Written by Trần Văn Nguyên
• Urea:
• Ureametry: đo urê trong nước tiểu.
• Uremia: ứ lại nhiều sản phẩm protein trong máu, gây buồn nôn, nôn, nhức đầu, chóng mặt, mờ mắt, hôn mê, co giật. Thở có mùi nitơ.
• Ureterectasis: căng giãn NQ.
Thuật ngữ niệu quản: ureter
• Ureterocelectomy: cắt bỏ nang NQ.
• Ureterography: bơm thuốc cản quang chụp NQ.
• Ureteromeatotomy: xẻ miệng NQ.
• Ureteroplasty: tạo hình NQ.
• Ureteropyelitis: Viêm NQ bồn thận.
• Ureteropyelonephritis: viêm NQ-bồn thận-thận.
• Ureteropyeloplasty: tạo hình NQ-bồn thận.
• Ureteropyosis: viêm ứ mủ NQ.
• Ureterorenoscopy: soi NQ-thận.
• Ureterorrhagia: Xuất huyết NQ.
• Ureterostomy: mở NQ ra da.
• Ureterolithotomy: cắt mở NQ lấy sỏi.
Thuật ngữ niệu đạo: urethra
• Urethroscopy: soi NĐ.
• Urethritis: viêm NĐ.
• Urethrocystitis: viêm NĐ-BQ.
• Urethrography: chụp NĐ.
• Urethroplasty: tạo hình NĐ.
• Urethrorrhagia: chảy máu NĐ.
• Urethrorrhaphy: khâu NĐ.
Thuật ngữ đường tiết niệu: uro
• Urography: chụp hình đường t-niệu.
• Urokinase: chất có trong nước tiểu đvật có vú làm tan cục máu đông.
• Urolithiasis: sỏi đường niệu.
• Urology: khoa tiết niệu.
• Urologist: BS chkhoa niệu.
• Urophobia: sợ đi đái.
• Urosepsis: nhiễm trùng mô do nước tiểu.
Thuật ngữ trchứng niệu:
• Dysuria: tiểu khó.
• Hematuria: tiểu máu.
• Urinary incontinence: tiểu không KS.
• Stress incontinence: tiểu không KS do gắng sức.
• Nocturia: tiểu đêm.
• Enuresis: tiểu dầm.
• Pollakiuria: tiểu láo, tiểu lắt nhắt.
1. Urination:
• - in urgency: tiểu gấp.
• - in hesistency: ngập ngừng.
• - burning on urination: tiểu nóng.
• - pain: tiểu đau.
• Pyuria: tiểu mủ.
• Renal trauma: chấn thương thận.
• Renal wound: vết thương thận.
• Bladder rupture: vỡ BQuang.
• Urethral trauma: chấn thương niệu đạo.
• Straddle injury: té xoạc chân.
Down trousers injury: chấn thưong nđ-trực tràng (do xe cán ngang phần quần đùi)
• Urethral stenosis: hẹp nịêu đạo.
• Urethral stricture: xơ chít hẹp nđ.
• Cervical sclerosis: xơ hoá cổ BQ.
• •Benign Prostate hyperplasia: tăng sinh lành tính TLT (BPH). Prostate adenocarcinoma: ung thư biểu mô TLT.
• Prostate sarcoma: ung thư mô lkTLT.
• Scrotal trauma: chấn thương bìu.
• Cysto-vaginal fistula: dò BQ-Âđạo.
• Nephrolithiasis: sỏi thận.
• Nephrocalcinosis: sỏi chủ mô thận.
• Ureteral stone: sỏi niệu quản.
• Bladder stone: sỏi BQ.
• Urinary infection: nhiễm khuẩn tiết niệu.
• Acute pyelo-nephritis: viêm bồn thận-thận cấp.
• Pyonephrosis: ứ mủ thận, thận mủ.
• Pyonephritis: viêm thận mủ.
• Perirenal abscess: abcès quanh thận.
• Acute cystitis: viêm BQ cấp.
• Urethritis: viêm niệu đạo.
• Prostatitis: viêm tiền liệt tuyến.
• Seminal vesiculitis: viêm túi tinh.
• Epididymitis: viêm mào tinh.
• Orchitis, orchiditis: viêm tinh hoàn.
• Fournier:
• Uro-genital tuberculosis: lao niệu-sdục.
• Chyluria: đái dưỡng trấp (do giun chỉ).
• Renal adenocarcinoma: ung thư thận (người lớn, đa số là tb sáng).
• Wilm’s tumor: ung thư thận (trẻ em).
• Bladder carcinoma: ung thư BQ (tb niệu mạc).
• Penile carcinoma: ung thư dương vật.
• Testicular tumor: bướu tinh hoàn.
• Polycystic kidney: thận đa nang.
• Multicystic kidney: thận hoá nang.
• Acute renal insufficiency: suy thận cấp.
• Chronic renal insufficiency: suy thận mạn.
• Hemodialysis: thận nhân tạo.
• Peritoneal dialysis: thẩm phân phúc mạc.
• Kidney and ureteral anomalies: bất thường thận-niệu quản.
• Megaureter: niệu quản phình to, cự đại.
• Ectopic ureter: niệu quản lạc chỗ.
• Hypospadisa: lổ tiểu đóng thấp.
• Epispadias: Tật lổ tiểu trên.
• Cryptorchidism: tinh hoàn ẩn.
• Hydrocele vaginalis: tràn dịch màng tinh hoàn.
• Testicular torsion: xoắn tinh hoàn.
• Neurogenic bladder: BQ thần kinh.
• Impotency: liệt dương.
• Priapism: cương đau DV kéo dài.
• Premature ejaculation: xuất tinh sớm.
• Dyspareunia: giao hợp đau.
CD Sỏi niệu (17/01/2012) PHẪU THUẬT NỘI SOI SAU PHÚC MẠC TRONG NIỆU KHOA (01/12/2011) Vỡ niệu đạo trước (08/07/2011) Sỏi niệu (04/07/2011) WORKLIST: SỎI NQ NỘI THÀNH (09/06/2011) Hỏi đáp sỏi niệu (09/06/2011) New-Onset Urinary Incontinence in 72-Year-Old Man (09/06/2011) WORKLIST: LÂM SÀNG BƯỚU LÀNH TLT (09/06/2011) Xẻ cổ bàng quang (09/06/2011) Nhận xét 100 cas tán sỏi niệu quản (09/06/2011)