Hội chứng Ogilvie
I. Định nghĩa:
1. Tiếng Anh: Ogilvie syndrome is the acute pseudoobstruction and dilation of the colon in the absence of any mechanical obstruction in severely ill patients.
2. Tiếng Pháp: Le syndrome d’Ogilvie est un iléus au niveau colique et représente une dilatation aigue du côlon sans phénomène occlusif.
3. Tiếng Việt: là giãn cấp đại tràng gây liệt ruột mà không có tắc cơ học.
II. Hình ảnh (Xem) CT-Scan showing a coronal section of the abdomen of an elderly woman with Ogilvie syndrome
III. Phác đồ điều trị (Xem)
Tổng hợp
Đăng bởi:
ycantho - Ngày đăng:
08/06/2013
Các thông tin khác
Thập nhân cữu trĩ (22/09/2013) Các vị trí của ruột thừa (17/09/2013) 6 câu hỏi trước 1 bn VFM do thủng ổ loét tá tràng (09/09/2013) BỆNH ÁN VRT SUNG HUYẾT Ở NAM 82 TUỔI (17/07/2011) BỆNH ÁN VFM DO VRT HOẠI TỬ DO BS (17/07/2011) Viêm ruột thừa cấp (08/07/2011) Thoát vị bẹn người lớn (08/07/2011) Tắc ruột (04/07/2011) Ung thư đại trực tràng (04/07/2011) Thủng dạ dày tá tràng (04/07/2011)
Thập nhân cữu trĩ (22/09/2013) Các vị trí của ruột thừa (17/09/2013) 6 câu hỏi trước 1 bn VFM do thủng ổ loét tá tràng (09/09/2013) BỆNH ÁN VRT SUNG HUYẾT Ở NAM 82 TUỔI (17/07/2011) BỆNH ÁN VFM DO VRT HOẠI TỬ DO BS (17/07/2011) Viêm ruột thừa cấp (08/07/2011) Thoát vị bẹn người lớn (08/07/2011) Tắc ruột (04/07/2011) Ung thư đại trực tràng (04/07/2011) Thủng dạ dày tá tràng (04/07/2011)
THÔNG TIN TIÊU ĐIỂM