Tai biến, biến chứng và di chứng
Tai biến, biến chứng và di chứng
Tai biến (accident): biến cố bất ngờ, gây ra tai họa lớn. Vd: tai biến mạch máu não, tai biến sản khoa.
Biến chứng (complication): chứng bệnh mới phát sinh thêm trong quá trình mắc bệnh, làm cho bệnh phức tạp và nặng hơn. Vd: biến chứng tim của thấp khớp, biến chứng thủng của loét dạ dày - tá tràng.
Di chứng (sequela): chứng tật còn lại lâu dài sau khi đã khỏi bệnh. Vd: di chứng viêm màng não, di chứng chiến tranh.
Đăng bởi:
ycantho - Ngày đăng:
28/11/2010
Các thông tin khác
Thuật ngữ tổ chức y tế (28/11/2010) DISSEMINATED INTRAVASCULAR COAGULATION (28/11/2010) Kê toa thuốc-bài 2 (06/12/2010) Hỏi bệnh và khám lâm sàng, bài 1 (18/12/2012) Term 28 (07/11/2010) Term 27 (07/11/2010) Term 8 (07/11/2010) Term 26 (22/01/2013) Term 25 (22/01/2013) Term 24 (07/11/2010)
Thuật ngữ tổ chức y tế (28/11/2010) DISSEMINATED INTRAVASCULAR COAGULATION (28/11/2010) Kê toa thuốc-bài 2 (06/12/2010) Hỏi bệnh và khám lâm sàng, bài 1 (18/12/2012) Term 28 (07/11/2010) Term 27 (07/11/2010) Term 8 (07/11/2010) Term 26 (22/01/2013) Term 25 (22/01/2013) Term 24 (07/11/2010)