Y Cần Thơ- Powered by TheKyOnline.vn
Term 13

 1. OLFACTO: mũi, khứu giác
• Olfactory bulb: hành khứu.
• Olfactory nerve: dây I.

2. MYRINGO: màng nhĩ.
• Myringitis: viêm màng nhĩ.
• Myringotomy: xẻ màng nhĩ.
• Myringomycosis: nhiễm nấm màng nhĩ.

3. -OP: mắt, thị giác.
• Diplopia: nhìn đôi, song thị.
• Dysopia: Loạn thị.
• Gerontopia: lão thị.
• Hyperopia: viễn thị.
• Myopia: cận thị.
• Presbyopia: mắt kém điều tiết do tuổi tác.

4. OPHTHALMO: mắt.
• Enophthalmos: thụt mắt.
• Exophthalmos: lồi mắt.
• Ophthalmalgia: đau mắt.
• Ophthalmoscope: đèn soi đáy mắt.

5. OPTICO: nhìn, thị.
• Diopter: đơn vị đo khúc xạ lăng kính.
• Optic cup: Chỗ lõm nhẹ trên đĩa thị.

• Optic disk: đĩa thị.
• Optician: chuyên gia mắt kính.

6. OSMO: mùi, ngửi.
• Anosmia: mất mùi.
• Hyperosmia: mũi rất nhạy.
• Hyposmia: mũi kém nhạy.

7. OTO: tai.
• Otalgia: đau tai.
• Otectomy: cắt bỏ mô của tai trong và tai giữa.
• Otitis media: viêm tai giữa.
• Otoencephalitis: viêm não do viêm tai giữa.
• Otoplasty: tạo hình tai.
• Otoscope: máy soi tai.

8. PHOTO: ánh sáng.
• Photalgia: đau do ánh sáng.
• Photoactive: nhạy với tia nắng mặt trời và tia cực tím.
• Phototherapy: quang liệu pháp.
• Photogenic: tạo ra ánh sáng.
• Photophobia: sợ ánh sáng.
• Photoreceptor: quang thụ cảm.
• Photosynthesis: quang tổng hợp.
• Photosensitive: nhạy cảm với ánh sáng.
• Photographer: thợ chụp ảnh.

Đăng bởi: ycantho - Ngày đăng: 07/11/2010