1. THEL: núm vú.
• Athelia: không có núm vú.
• Polythelia: có núm vú phụ
2. AMNIO: nước ối, ối.
• Amniocentesis: chọc dò ối.
• Amniogenesis: tạo ối.
• Amniography: chụp buồng ối.
• Amnionitis: nhiễm trùng ối.
• Amnioscopy: soi buồng ối.
• Amniotomy: xé ối.
3. ANDRO: nam.
• Andrology: nam khoa.
• Androgen: Chất tạo nam tính.
• Android: giống như đàn ông.
• Androphobia: sợ đàn ông.
4. GALACTO: sữa.
• Galactocele: tắc tuyến sữa (tạo nang).
• Galactorrhea: chảy sữa.
• Galactostasis: ngưng tiết sữa.
• Hypogalactia: tiết sữa kém.
• Oligogalactia: ít sữa.
5. GAMY: có vợ, có chồng.
• Bigamy: cưới 1 người mà còn kết hôn hợp pháp với 1 người khác (2 vợ, 2 chồng).
• Endogamy: không cho kết hôn trong cùng cộng đồng.
• Heterogamy: sinh ra từ sự hợp nhất của các giao tử không cùng kích thước và cấu trúc.
• Homogamy: đồng giao.
• Monogamy: chế độ 1 vợ 1 chồng.
• Polygamy: nhiều vợ.
6. GYNECO: phụ nữ.
• Gynecogenic: tạo tính nữ.
• Gynecoid: giống phụ nữ.
• Gynecomania: thèm phụ nữ quá mức.
• Gynecomastia: nữ hoá tuyến vú.
7. LACTO: sữa.
• Hyperlactation: quá nhiều sữa.
• Lactogen: chất làm tiết sữa.
• Lactotherapy: điều trị bằng chế độ toàn sữa.
Tai biến, biến chứng và di chứng (28/11/2010) Thuật ngữ tổ chức y tế (28/11/2010) DISSEMINATED INTRAVASCULAR COAGULATION (28/11/2010) Kê toa thuốc-bài 2 (06/12/2010) Hỏi bệnh và khám lâm sàng, bài 1 (18/12/2012) Term 28 (07/11/2010) Term 27 (07/11/2010) Term 26 (22/01/2013) Term 25 (22/01/2013) Term 24 (07/11/2010)