. HETERO: khác, không giống.
• Heteresthesia: độ cảm giác khác nhau ở từng vùng da.
• Heterosexual: tình dục khác giới.
• Heterotransplantation: ghép khác loài.
2. HOMO: cùng, giống nhau.
• Homogenous: đồng nhất.
• Homosexual: đồng tính luyến ái.
3. HYSTERO: tử cung.
• Hysteralgia: đau tử cung.
• Hysteratresia: teo tử cung.
• Hysterectomy: cắt bỏ tử cung.
• Hysterography: chụp buồng tử cung.
• Hysteropexy: treo tử cung.
• Hysterosalpingo-oophorectomy: cắt bỏ tử cung-tai vòi-buồng trứng.
• Hysteroscopy: soi buồng tử cung.
• Hysteroptosis: sa tử cung.
4. MAMMO, MASTO: vú.
• Mammiliform: hình núm vú.
• Mammillitis: viêm núm vú.
• Mammary gland: vú, bầu vú.
• Mammoplasty: tạo hình vú.
• Mastectomy: cắt bỏ vú.
• Mastitis: viêm vú.
5. MENO: kinh nguyệt.
• Amenorrhea: vô kinh.
• Dysmenorrhea: thống kinh.
• Hypermenorrhea: cường kinh.
• Hypomenorrhea: thiểu kinh.
• Menopause: mãn kinh.
• Meno-metrorrhagia: rong kinh rong huyết.
• Premenstrual: tiền hành kinh.
• Oligomenorrhea: kinh thưa.
• Polymenorrhea: đa kinh.
6. METRO: tử cung.
• Endometrium: nội mạc tử cung.
• Endometriosis: lạc nội mạc TC.
• Endometritis: viêm nội mạc TC
• Metrorrhagia: rong huyết.
• Metroptosis: sa tử cung.
• Perimetrium: chu cung.
Tai biến, biến chứng và di chứng (28/11/2010) Thuật ngữ tổ chức y tế (28/11/2010) DISSEMINATED INTRAVASCULAR COAGULATION (28/11/2010) Kê toa thuốc-bài 2 (06/12/2010) Hỏi bệnh và khám lâm sàng, bài 1 (18/12/2012) Term 28 (07/11/2010) Term 27 (07/11/2010) Term 8 (07/11/2010) Term 26 (22/01/2013) Term 24 (07/11/2010)