Doctor: When did you last come in for a physical exam? Cô (chú) đi khám bệnh lần gần đây nhất là hồi nào?
Patient: I had my last physical exam two years ago. Hai năm rồi.
Doctor: Have you had any other exams recently? Blood work, an EKG or an ultra-sound? Gần đây Cô (chú) có thử máu, đo điện tim hay siêu âm gì không?
Patient: Well, I had a few X-rays at the dentist’s. Uhh, tôi có chụp Xquang gì đó chỗ nha sĩ.
Doctor: How have you been feeling in general? Bây giờ Cô (chú) thấy trong mình ra sao?
Patient: Pretty well. No complaints, really. Khoẻ, thật ra tôi thấy không có vấn đề gì.
Doctor: Could you roll up your left sleeve? I’d like to take your blood pressure. Cô (chú) vui lòng xắn tay áo lên một chút giùm.
Patient: Certainly. Tôi làm liền.
Doctor: 120 over 80. That’s fine. You don’t seem to be overweight, that’s good. Do you exercise regularly? Huyết áp 120/80. Tốt. Dáng vẽ ngon lành, không dư cân. Cô (chú) có tập thể dục thường xuyên không?
Patient: No, not really. If I run up a flight of stairs, it takes me a while to get my breath back. I need to get out more. Thật ra cũng không hẳn là có tập. Nếu chạy lên một cầu thang là tôi phải nghỉ một hồi mới thở lại bình thường. Tôi phải ra ngoài tập nhiều hơn.
Doctor: That would be a good idea. How about your diet? Vậy là biết rồi. Cô (chú) có ăn kiêng không?
Patient: I think I eat a pretty balanced diet. You know, I’ll have a hamburger from time to time, but generally I have well-balanced meals. Tôi nghĩ là tôi nghiêm túc trong ăn uống. Như BS biết, thỉnh thoảng tôi có ăn thịt băm nhừ, nhưng nói chung tôi ăn uống rất đàng hoàng.
Doctor: That’s good. Now, I’m going to listen to your heart. Vậy là tốt. Giờ tôi nghe tim của Cô (chú).
Patient: Ooh, that’s cold! Trời, lạnh vậy!
Doctor: Don’t worry it’s just my stethoscope. Now, breathe in and hold your breath. Please pull up your shirt, and breathe deeply... Everything sounds good. Let’s take a look at your throat. Please open wide and say ’ah’. Đừng lo, cái ống nghe nó hơi lạnh mà. Rồi, hít vào và nín thở nhé. Kéo áo lên giùm, hít sâu vào. Phổi tốt. Để tôi khám họng Cô (chú) nhé. Mở miệng lớn, rồi nói ah.
Patient: ’ah’
Doctor: OK. Everything looks normal.. I’m going to order some blood work. Take this slip to the front desk and they’ll arrange an appointment for the tests. Được rồi. Không có vấn đề gì. Để tôi cho chú làm xét nghiệm máu. Chú cầm tờ giấy này tới cái bàn trước cửa và họ sẽ xếp lịch khám khi có kết quả máu.
Patient: Thank you doctor. Have a nice day. Cảm ơn bác sĩ. Chúc một ngày tốt lành.
Key Vocabulary
physical examination (exam): Khám lâm sàng.
blood work: Thử máu.
ECG: Điệm tim
ultra-sound: Siêu âm.
x-rays: Xquang.
to roll up sleeves: Xắn tay áo lên.
overweight – underweight: dư cân.
to exercise regularly: Tập thể dục đều đặn.
balanced diet: Ăn uống nghiêm túc.
well-balanced meals: Bữa ăn chuẩn mực.
stethoscope: Ống nghe.
to breath in: hít vào.
to hold one’s breath: nín thở.
to pull on one’s shirt: kéo áo lên.
to breathe deeply: hít sâu vào.
to open wide: Mở miệng rộng.
to arrange an appointment: Cho cái hẹn, xếp lịch tái khám.
Tai biến, biến chứng và di chứng (28/11/2010) Thuật ngữ tổ chức y tế (28/11/2010) DISSEMINATED INTRAVASCULAR COAGULATION (28/11/2010) Kê toa thuốc-bài 2 (06/12/2010) Term 28 (07/11/2010) Term 27 (07/11/2010) Term 8 (07/11/2010) Term 26 (22/01/2013) Term 25 (22/01/2013) Term 24 (07/11/2010)