1. NAT: sự ra đời của em bé.
• Antenatal: trước khi sanh ra.
• Natality: sinh suất.
• Natimortality: tỉ lệ tử suất/sinh suất.
• Neonatal: sơ sinh.
• Neonatologist: BS chuyên khoa sơ sinh.
• Perinatal: chu sinh.
2. PARA: tiền thai (partum antecedent)
• Nullipara = para 0: chưa sinh con lần nào.
• Para I: primipara.
• Para II: secundipara.
• Para III: tertipara.
• Para IV: quadripara.
• Multipara: đẻ nhiều lần.
3. PUER: em bé.
• Puerperium: chu sản.
4. TERATO: quái thai.
• Teratogen: chất gây quái thai.
• Teratoid: giống như quái vật.
6. -MANCY: sự đoán trước.
7. -MANSHIP: tài nghệ.
8. -MENT: sự, tình trạng, quá trình, sản phẩm, kết quả, nơi
9. -MER: hậu tố tạo danh từ:
• Polymer: trùng phân.
• Isomer: đồng phân.
10. -TRICHOUS: có lông kiểu nào đấy
• Peritrichous: có vành lông rung.
11. -TRIX: hậu tố tạo danh từ số nhiều -trices.
• Aviatrix: nữ phi công.
• Hình, điểm, đường, diện tích hình học: directrix: đường chuẩn.
12. -TRON: hậu tố tạo danh từ:
• Magnetron: ống chân không.
• Cyclotron: biện phápxử lý các hạt trong nguyên tử.
Tai biến, biến chứng và di chứng (28/11/2010) Thuật ngữ tổ chức y tế (28/11/2010) DISSEMINATED INTRAVASCULAR COAGULATION (28/11/2010) Kê toa thuốc-bài 2 (06/12/2010) Hỏi bệnh và khám lâm sàng, bài 1 (18/12/2012) Term 28 (07/11/2010) Term 8 (07/11/2010) Term 26 (22/01/2013) Term 25 (22/01/2013) Term 24 (07/11/2010)