Y Cần Thơ- Powered by TheKyOnline.vn
Term 27

 1. NAT: sự ra đời của em bé.
• Antenatal: trước khi sanh ra.
• Natality: sinh suất.
• Natimortality: tỉ lệ tử suất/sinh suất.
• Neonatal: sơ sinh.
• Neonatologist: BS chuyên khoa sơ sinh.
• Perinatal: chu sinh.

2. PARA: tiền thai (partum antecedent)
• Nullipara = para 0: chưa sinh con lần nào.
• Para I: primipara.
• Para II: secundipara.
• Para III: tertipara.
• Para IV: quadripara.
• Multipara: đẻ nhiều lần.

3. PUER: em bé.
• Puerperium: chu sản.

4. TERATO: quái thai.
• Teratogen: chất gây quái thai.
• Teratoid: giống như quái vật.

6. -MANCY: sự đoán trước.

7. -MANSHIP: tài nghệ.

8. -MENT: sự, tình trạng, quá trình, sản phẩm, kết quả, nơi

9. -MER: hậu tố tạo danh từ:
• Polymer: trùng phân.
• Isomer: đồng phân.

10. -TRICHOUS: có lông kiểu nào đấy
• Peritrichous: có vành lông rung.

11. -TRIX: hậu tố tạo danh từ số nhiều -trices.
• Aviatrix: nữ phi công.
• Hình, điểm, đường, diện tích hình học: directrix: đường chuẩn.

12. -TRON: hậu tố tạo danh từ:
• Magnetron: ống chân không.
• Cyclotron: biện phápxử lý các hạt trong nguyên tử.

Đăng bởi: ycantho - Ngày đăng: 07/11/2010