TIẾP ĐẦU NGỮ:
1. CYBO-: bữa ăn (prandial).
• Cybum: bữa ăn.
2. CISO-: cắt, rạch da.
• Incision: đường mổ.
3. FURCO-: chĩa, chia nhánh.
• Bifurcation: hai nhánh.
4. NECTO-: nối, thông nối.
• Connection: thông nối.
5. NORMO-: qui luật, thứ tự, trật tự.
• Normotensive: huyết áp bình thường.
6. THEO-: đặt, để.
• Theory: lý thuyết, học thuyết.
• Theocracy: chính trị thần quyền.
• Theolatry: thờ cúng thần thánh.
• Theologian: nhà thần học.
• Theorem: định lý.
7. THELO-: núm vú.
• Theloplasty: tạo hình núm vú.
8. THYRO-: cái mộc chắc, cái khiêng
đở (shield).
• Thyroid: giống cái chắn đở, tuyến giáp.
9. TOPO-: định vị, xác định vị trí.
• Topography: định vị.
10. AB-: đi khỏi, thoát khỏi, vượt qua.
• Abnormal.
11. AD-: hướng về, phí trên.
• Adrenal: thượng thận.
TIẾP VĨ NGỮ:
1. -CYESIS: có thai.
• Monocyesis: mang thai 1.
2. -DROME: chạy, báo cho biết.
• Prodrome: tiền triệu.
• Syndrome: hội chứng.
3. -FUSION: đổ vào, rót vào, sự hợp nhất, liên hiệp.
• Transfusion: truyền máu.
4. -LAPSE: rớt, rơi xuống, trượt.
• Prolapse: sa.
• Relapse: tái phát, lại rơi vào (tình trạng gì đó):
- ~ into poverty: lại rơi vào tình trạng nghèo khổ.
- ~ into crime: phạm lại tội ác.
5. -MISSION: gởi đi, phái bộ, truyền giáo, sứ mệnh.
• Transmission: chuyển giao, truyền hình, truyền động.
• ~ of the poets: sứ mệnh của các nhà thơ.
6. -PHORIA: mang, vác, cảm thấy.
• Aphorism: cách ngôn.
7. -PHYSIS: tăng trưởng.
• Symphysis: xương mu.
8. -PLASIA: sản, sinh ra mới.
• Neoplasia: khối u, K.
• Metaplasia: chuyển sản.
• Dysplasia: dị sản, nghịch sản.
• Aplasia: vô sản.
Tai biến, biến chứng và di chứng (28/11/2010) Thuật ngữ tổ chức y tế (28/11/2010) DISSEMINATED INTRAVASCULAR COAGULATION (28/11/2010) Kê toa thuốc-bài 2 (06/12/2010) Hỏi bệnh và khám lâm sàng, bài 1 (18/12/2012) Term 27 (07/11/2010) Term 8 (07/11/2010) Term 26 (22/01/2013) Term 25 (22/01/2013) Term 24 (07/11/2010)