1. OMPHALO: rốn.
• Omphalotomy: cắt dây rốn.
• Omphalitis: viêm rốn.
• Omphalocele: thoát vị rốn.
• Omphalophlebitis: viêm tắc tĩnh mạch cuống rốn.
• Omphalorrhagia: chảy máu rốn.
2. OO: trứng.
• Ooblast: nguyên bào trứng.
• Oocyte: trứng chưa trưởng thành.
• Oogenesis: tạo trứng, hình thành giao tử cái.
3. OOPHORO: buồng trứng.
• Oophorectomy: cắt bỏ buồng trứng.
• Oophoritis: viêm buồng trứng.
4. ORCHIO, ORCHIDO: tinh hoàn.
• Anorchid: không có tinh hoàn.
• Cryptorchidism: tinh hoàn ẩn.
• Orchialgia: Orchidynia: đau tinh hoàn.
• Orchidectomy: hoạn, cắt bỏ T.H
• Orchidopexy: đính tinh hoàn.
5. PHALLUS: dương vật.
• Phallectomy: cắt bỏ dương vật.
• Phallitis: viêm DV.
• Phallalism: thờ DV.
6. POSTHE: da qui đầu.
• Posthitis: viêm da qui đầu.
• Balanoposthitis: viêm da qui đầu và viêm dính qui đầu.
7. -PTOSIS: sa.
• Blepharoptosis: sụp mi.
• Hepatoptosis: gan sa.
• Nephroptosis: sa thận.
• Proctoptosis: sa trực tràng.
8. RETRO: phía sau.
• Retrocecum: sau manh tràng.
• Retroflexion: ngã sau (tử cung)
• Retroperitoneal: sau phúc mạc.
9. SALPINGO: tai vòi.
• Pyosalpingitis: viêm mủ tai vòi.
• Hydrosalpinx: ứ nước tai vòi.
• Salpingography:chụp tai vòi.
• Salpingoplasty: tạo hình tai vòi.
• Salpingectomy: cắt bỏ tai vòi.
Tai biến, biến chứng và di chứng (28/11/2010) Thuật ngữ tổ chức y tế (28/11/2010) DISSEMINATED INTRAVASCULAR COAGULATION (28/11/2010) Kê toa thuốc-bài 2 (06/12/2010) Hỏi bệnh và khám lâm sàng, bài 1 (18/12/2012) Term 28 (07/11/2010) Term 27 (07/11/2010) Term 8 (07/11/2010) Term 25 (22/01/2013) Term 24 (07/11/2010)