Patient: … what about the problems I’ve been having sleeping? Không biết sao mà tôi khó ngủ quá BS ơi?
Doctor: I’m going to give you a prescription for some medicine to help you get a better night’s sleep. Để tôi kê toa cho Bà (Ông) mua thuốc uống để ngủ tốt hơn.
Patient: Thank you doctor. Cảm ơn BS.
Doctor: Here, you can get this prescription at any pharmacy. Đây, Bà (Ông) cầm toa này ra nhà thuốc mua thuốc nhé.
Patient: How often should I take the medicine? Thuốc này uống ngày mấy lần, BS?
Doctor: Just take one pill about 30 minutes before you go to bed. Chỉ uống một viên tối, 30 phút trước khi đi ngủ.
Patient: How long should I take them? Uống bao lâu, BS?
Doctor: The prescription is for thirty days. If you’re not sleeping well after thirty days, I’d like you to come back in. Tôi cho toa 30 ngày. Sau 30 ngày mà không ngủ ngon thì tái khám.
Patient: Is there anything else I can do to help me sleep at night? Có cần làm thêm cái gì để tối ngủ ngon không BS?
Doctor: Don’t worry so much about things at work. I know, I know... easier said than done. Quên phiền muộn ở công sở đi. Nói dễ, chứ làm sao mà không lo lắng, phiền muộn được.
Patient: Should I stay home from work? Có cần nghỉ đi làm một thời gian không, BS?
Doctor: No, I don’t think that’s necessary. Just remember to stay calm. Tôi không nghĩ là nên nghỉ làm. Chỉ cần bình tâm là được.
Key Vocabulary
Prescription: Toa thuốc.
to get a good night’s sleep: Tối ngủ ngon.
pharmacy: Nhà thuốc.
to take medicine: Mua thuốc.
to take a pill: Uống 1 viên.
easier said than done: Ai nói mà chẳng được.
to stay calm: Giữ lòng thanh thản.
Tai biến, biến chứng và di chứng (28/11/2010) Thuật ngữ tổ chức y tế (28/11/2010) DISSEMINATED INTRAVASCULAR COAGULATION (28/11/2010) Hỏi bệnh và khám lâm sàng, bài 1 (18/12/2012) Term 28 (07/11/2010) Term 27 (07/11/2010) Term 8 (07/11/2010) Term 26 (22/01/2013) Term 25 (22/01/2013) Term 24 (07/11/2010)