SMACK [smæk]
I. DANH TỪ
1. Vị thoang thoảng, mùi thoang thoảng
• This dish has a smack of garlic (món ăn này thoang thoảng có mùi tỏi
vẻ, một chút).
• There is a smack of recklessness in him (hắn hơi có vẻ liều).
2. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mẩu, miếng (thức ăn); ngụm (rượu)
3. (từ hiếm,nghĩa hiếm) có mùi là lạ, có vị là lạ
4. (âm thanh của một) cú đánh bằng bàn tay mở; cái vả; cái tát
• To give a child a smack on the bottom (phát cho đứa bé một cái vào đít).
5. Tiếng chép môi (có vẻ khoái chí)
6. Cái đập, cái tát, cái vỗ (bàn tay)
7. Cú đập mạnh ( crickê)
8. Cái hôn kêu
• To give a child a hearty smack (hôn đứa bé đánh chụt một cái).
• To have a smack at (thử làm [việc gì]).
II. NGOẠI ĐỘNG TỪ
1. Đánh ai bằng bàn tay mở; tát; tạt tai; vỗ
• Don’t you dare smack my children! (tôi thách anh dám tát con tôi đấy!).
2. quất (roi) kêu vun vút (roi)
3. Chép (môi)
III. NỘI ĐỘNG TỪ
1. Thoáng có vị, thoáng có mùi
• Wine smacking of the cork (rượu có mùi nút chai).
2. Có vẻ
• His manner smacked of superciliousness (thái độ của nó có vẻ hợm hĩnh).
3. (từ hiếm,nghĩa hiếm) có mùi là lạ, có vị là lạ
IV. PHÓ TỪ
1. Đánh bốp một cái, đánh sầm một cái
• To hit someone smack on the nose
2. Đánh bốp một cái trúng vào mũi ai
• Thẳng vào, đúng ngay vào (như) smack-dab
Fumes nghĩa là gì? (15/01/2011) phân biệt Centrifugal vs Centripetal (16/12/2010) REFER (28/11/2010) Câu, cụm từ thường dùng (28/11/2010) Từ đồng âm Khác Nghĩa (28/11/2010) VERB & VERB +V-ING & VERB + TO VERB (28/11/2010) Spell (28/11/2010) TWIN (28/11/2010) Rough (28/11/2010) Approach (28/11/2010)