SPELL [spel]
I. DANH TỪ
a. Câu thần chú; bùa mê
• under a spell: bị bùa mê.
b. Sự thu hút, sự làm say mê, sự quyến rũ; sức quyến rũ; ảnh hưởng mạnh
• to cast a spell on: làm say mê.
c. Tình trạng, điều kiện do niệm thần chú gây ra (đặc biệt chỉ dùng trong những thành ngữ sau)
• be under a spell: bị bùa mê.
d. phù chú cho ai
• cast/put a spell on somebody.
e. Một đợt, kỳ, lượt, phiên.
• a cold spell: một đợt rét.
• to work by spells: thay phiên nhau làm việc
• to rest for a spell: nghỉ một thời gian ngắn
f. Thời gian ngắn
• (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cơn ngắn (bệnh)
• ( Uc) thời gian nghỉ ngắn
II. Ngoại động từ (spelled, spelt).
a. viết vần, đánh vần; viết theo chính tả
• to spell in full: viết nguyên chữ.
b. có nghĩa; báo hiệu
• to spell ruin to: báo hiệu sự suy tàn của
• to spell backward: đánh vần ngược (một từ)
c. (nghĩa bóng) hiểu nhầm, hiểu sai; thuyết minh sai, xuyên tạc ý nghĩa
• to spell out: (thông tục) giải thích rõ ràng
d. (từ hiếm,nghĩa hiếm) thay phiên (cho ai), ( Uc) cho nghỉ (ngựa).
III. nội động từ
( Uc) nghỉ một lát
Fumes nghĩa là gì? (15/01/2011) phân biệt Centrifugal vs Centripetal (16/12/2010) REFER (28/11/2010) Câu, cụm từ thường dùng (28/11/2010) Từ đồng âm Khác Nghĩa (28/11/2010) VERB & VERB +V-ING & VERB + TO VERB (28/11/2010) TWIN (28/11/2010) Rough (28/11/2010) Approach (28/11/2010) Since (28/11/2010)