Y Cần Thơ- Powered by TheKyOnline.vn
Spell

SPELL [spel] 

 I. DANH TỪ
a. Câu thần chú; bùa mê

• under a spell: bị bùa mê.

b. Sự thu hút, sự làm say mê, sự quyến rũ; sức quyến rũ; ảnh hưởng mạnh

• to cast a spell on: làm say mê.

c. Tình trạng, điều kiện do niệm thần chú gây ra (đặc biệt chỉ dùng trong những thành ngữ sau)

• be under a spell: bị bùa mê.

d. phù chú cho ai

• cast/put a spell on somebody.

e. Một đợt, kỳ, lượt, phiên.

• a cold spell: một đợt rét.
• to work by spells: thay phiên nhau làm việc
• to rest for a spell: nghỉ một thời gian ngắn

f. Thời gian ngắn

• (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cơn ngắn (bệnh)
• ( Uc) thời gian nghỉ ngắn

II. Ngoại động từ (spelled, spelt).
a. viết vần, đánh vần; viết theo chính tả

• to spell in full: viết nguyên chữ.

b. có nghĩa; báo hiệu

• to spell ruin to: báo hiệu sự suy tàn của
• to spell backward: đánh vần ngược (một từ)

c. (nghĩa bóng) hiểu nhầm, hiểu sai; thuyết minh sai, xuyên tạc ý nghĩa

• to spell out: (thông tục) giải thích rõ ràng

d. (từ hiếm,nghĩa hiếm) thay phiên (cho ai), ( Uc) cho nghỉ (ngựa).
III. nội động từ
( Uc) nghỉ một lát

Trần Văn Nguyên
Đăng bởi: ycantho - Ngày đăng: 28/11/2010
 1  2