Có một số từ sau đây có vẻ giống nhau nhưng lại khác biệt về nghĩa mà ta dễ lẫn lộn
• angel (N) = thiên thần
• angle (N) = góc (trong hình học)
• cite (V) = trích dẫn
• site (N) = địa điểm, khu đất ( để xây dựng).
• sight (N) = khe ngắm, tầm ngắm; (V) = quang cảnh, cảnh tượng; (V) = quan sát, nhìn thấy
• dessert (N) = món tráng miệng
• desert (N) = sa mạc; desert (V) = bỏ, bỏ mặc, đào ngũ
• later (ADV) = sau đó, rồi thì (thường dùng với động từ thời tương lai)
• latter (ADJ) = cái thứ 2, người thứ 2, cái sau, người sau. >< the former = cái trước, người trước.
• principal (N) = hiệu trưởng (trường phổ thông); (Adj) = chính, chủ yếu.
• principle (N) = nguyên tắc, luật lệ
• affect (V) = tác động đến
• effect (N) = ảnh hưởng, hiệu quả; (V) = thực hiện, đem lại
• already (Adv) = đã
• all ready = tất cả đã sẵn sàng.
• among (prep) trong số (dùng cho 3 người, 3 vật trở lên)
• between...and giữa...và (chỉ dùng cho 2 người/vật)
• consecutive (Adj) liên tục (không có tính đứt quãng)
• successive (Adj) liên tục (có tính cách quãng)
• emigrant (N) người di cư, (V) -> emigrate from
• immigrant (N) người nhập cư; (V) immigrate into
• formerly (Adv) trước kia
• formally (Adv) chỉnh tề (ăn mặc); (Adv) chính thức
1/ rise / raise: nâng lên
_ rise: lên, nâng lên (tự thân vật thể hoặc chủ thể lên). ví dụ: Sun rises. / The river is rising after the heavy rain.
_ raise: nâng cái gì đó lên. vd: I raise my hand.
2/ lie/lay: nằm
_ lie:nằm .vd: lie on the grass.
_ lay: đặt ai đó (cái gì đó) nằm. vd: lay down one’s arms (hạ vũ khí).
3/ sit/seat: ngồi
_ sit: ngồi. vd: Sit on a chair.
_ seat: đặt ngồi, để ngồi. vd: please be seated (xin mời ngồi).
4/ admit /accept: chấp nhận
_ admit: chấp nhận (bị động). vd: Alice was not admit to the tennis club.
_ accept: chấp nhận (chủ động). vd: We accept the invitation.
5/wait for/expect to: đợi
_ wait for: chờ đợi ( có hành động chờ )
_ expect to: trông đợi (không thấy được hành động chờ)
5/ say/ tell: nói
_ say: dùng khi không có túc từ gián tiếp. (say + (that) + S + verb)
_ tell: dùng khi có túc từ gián tiếp và trực tiếp. (tell + indirect object + (that) + S + verb), ( tell + a story/ a joke/ a secret…)
7/ hear/ listen to: nghe.
_ hear: nghe, nghe nói. Vd1: I heard him singing. Vd2:I’ve just heard about his illness.
_ listen to: lắng nghe (chủ động)
8/ do/ make: làm
_ do: làm cái gì đó. (do homework)
_ make: làm nên cái gì đó (make food), làm cho …(He made me cry.)
9/ affect / effect
_ affect: ảnh hưởng
_ effect: trong cách viết trang trọng nó là động từ với ý nghĩa là “thực hiện” hay “làm cho diễn ra”. Vd: We didn’t effect much improvement in sales last year. (Năm ngoái chúng tôi không tiến triển nhiều trong kinh doanh)
Fumes nghĩa là gì? (15/01/2011) phân biệt Centrifugal vs Centripetal (16/12/2010) REFER (28/11/2010) Câu, cụm từ thường dùng (28/11/2010) VERB & VERB +V-ING & VERB + TO VERB (28/11/2010) Spell (28/11/2010) TWIN (28/11/2010) Rough (28/11/2010) Approach (28/11/2010) Since (28/11/2010)