Y Cần Thơ- Powered by TheKyOnline.vn
REFER

REFER 

Re= quay lại
Ferre (latin)= mang----------------ferreous: Fe

 Nghĩa thông dụng:
1. tham khảo cái gì đó, hỏi ý kiến ai đó:

-to refer to a document.
-to refer to an expert.

2. nhắc đến ai đó, ám chỉ cái gì đó.

-to refer someone.

3. dựa vào ai đó,tin cậy vào ai đó.

-to refer somebody for help.

4. có liên quan tới.

-to refer something

5. gửi/hướng dẫn 1 người đến người khc để đc giúp đỡ. (chú ý)

-to refer a patient to a specialist for treatment.

6. quy cho, nguyên nhân tại cái gì đó

-to refer one’s failure to something

Một số từ liên quan:
1. referable(a):
2. referral(n)
3. referee(n): trọng tài (ko biết ai đúng ai sai, qua hỏi referee là đc); (v):làm trọng tài.
4. reference(n)

a) sách tham khảo (ko biết, tham khảo chỗ khác đi)
b) giấy chứng nhận (anh nói gì t ko biết, đưa giấy ra mới tin)
c) ...

5.referedum(n): cuộc trưng cầu dưng ý (ko biết, đi mà hỏi ý dân).

Còn tuỳ vào ngữ cảnh nhé các bạn. Dịch đoạn văn sau:

After a game, the coach A says in the report: we do refer our loss to night to the referee staff. I think it’s obviously when we refer the replay video. I’ve just refered expert B for help. He said that we can refer this problem to the Association or creat a referendum so that the viewers can vote for us. If we see the result, we all know.

Đăng bởi: ycantho - Ngày đăng: 28/11/2010
 1  2