SINCE [sins]
I. PHÓ TỪ từ đó, từ lúc ấy
• I have been his friend ever since (suốt từ đó đến nay tôi vẫn là bạn anh ta).
• He left home two weeks ago and we haven’t heard from him since (nó bỏ nhà đi cách đây hai tuần và từ đó đến nay, chúng tôi chẳng có tin tức gì về nó).
• She moved to London last May and has since got a job on a newspaper (bà ấy dọn về Luân Đôn tháng năm vừa rồi và từ đó đã kiếm được việc làm tại một toà báo).
II. GIỚI TỪ từ (một thời điểm xác định trong quá khứ) đến một sự kiện sau đó trong quá khứ hoặc đến nay
• He has been working here since 1967 (anh ấy công tác ở đây từ năm 1967).
• I haven’t eaten since breakfast (từ sáng đến giờ tôi chưa ăn gì).
• she’s been working in a bank since leaving school (từ khi ra trường đến nay, cô ta làm việc tại một ngân hàng).
• He had spoken to her only once since the party (từ sau bữa tiệc, anh ta chỉ nói với cô ấy một lần mà thôi).
III. LIÊN TỪ
1. từ (một thời điểm xác định trong quá khứ) đến một sự kiện sau đó trong quá khứ hoặc đến nay
• Where have you been since I last saw you? (từ lần cuối cùng tôi gặp anh, anh đi đâu?).
• It was the first time I’d won since I’d learnt to play chess (đó là lần đầu tiên tôi thắng kể từ khi học đánh cờ).
• How long is it since you visited your mother? (anh đến thăm mẹ tôi cách đây bao lâu rồi?).
• we have not seen him since he married (từ khi nó đi ở riêng, chúng tôi không gặp nó).
2. Vì, lẽ rằng, bởi
• Since there is no more to be said, the meeting ends (vì không còn gì nói nữa, cuộc họp bế mạc).
• Since we’ve no money, we can’t buy a new car (vì không có tiền, nên chúng tôi không mua được xe ô tô).
Like (27/11/2010) Age (27/11/2010) Smack (27/11/2010) RESPONSE AND RESPONSIVENESS (27/11/2010) PREPOSITION (27/11/2010) Learn English Vocabulary (27/11/2010) Luyện phát âm (27/11/2010) GRAMMAR REVIEW1 (27/11/2010) Some differences between American English and British English (27/11/2010)