Y Cần Thơ- Powered by TheKyOnline.vn
PREPOSITION

 PREPOSITION

1/ beside/besides

2/ Through, across, along

 1/ beside/besides:

  •  beside (giới từ):

+ bên cạnh - (chỉ về vị trí, nơi chốn).
ex: He sat beside her all night. (Anh ta ngồi bên cạnh cô ấy suốt đêm).
+ so với (nghĩa so sánh).
ex: My painting looks childish beside yours. (Bứ vẽ của tôi trông trẻ con so với bức của bạn).

But even when the location imposes a stress-free outfit you'll be able to make the so needed pretentious cheap wedding dresses design with the indoor one. It can be less difficult, revenue saver but beautiful too. The diaphanous facet is accentuated through the ruffle and fineness with the materials.
  • besides(giới từ, trạng từ):

+ thêm vào, ngoài ra
ex: Besides working as a doctor, he also writes novels in his spare time. (Ngoài làm bác sĩ ra, anh ta còn viết tiểu thuyết lúc rãnh rỗi.)
+ bên cạnh đó , hơn nữa (trạng từ):
ex: I don’t really want to go. Besides, it’s too late now. (Tôi không thật sự muốn đi. Hơn nữa, giờ đã quá trễ rồi.)
ex: discounts on television, stereos and much more besides.

2/ Through (xuyên qua), across (ngang qua, băng qua), along (dọc theo):

3/ Between/ among/ in the middle of:

  • between: giữa 2 cái.
  • among: giữa nhiều cái (khoảng cách không đều nhau).
  • in the middle of: giữa nhiều cái (cách đều, tâm điểm).

Đăng bởi: ycantho - Ngày đăng: 27/11/2010
 1  2