Y Cần Thơ- Powered by TheKyOnline.vn
PREPOSITION

 PREPOSITION

1/ beside/besides

2/ Through, across, along

 1/ beside/besides:

  •  beside (giới từ):

+ bên cạnh - (chỉ về vị trí, nơi chốn).
ex: He sat beside her all night. (Anh ta ngồi bên cạnh cô ấy suốt đêm).
+ so với (nghĩa so sánh).
ex: My painting looks childish beside yours. (Bứ vẽ của tôi trông trẻ con so với bức của bạn).

  • besides(giới từ, trạng từ):

+ thêm vào, ngoài ra
ex: Besides working as a doctor, he also writes novels in his spare time. (Ngoài làm bác sĩ ra, anh ta còn viết tiểu thuyết lúc rãnh rỗi.)
+ bên cạnh đó , hơn nữa (trạng từ):
ex: I don’t really want to go. Besides, it’s too late now. (Tôi không thật sự muốn đi. Hơn nữa, giờ đã quá trễ rồi.)
ex: discounts on television, stereos and much more besides.

2/ Through (xuyên qua), across (ngang qua, băng qua), along (dọc theo):

3/ Between/ among/ in the middle of:

  • between: giữa 2 cái.
  • among: giữa nhiều cái (khoảng cách không đều nhau).
  • in the middle of: giữa nhiều cái (cách đều, tâm điểm).

Đăng bởi: ycantho - Ngày đăng: 27/11/2010
 1  2