Thuật ngữ tổ chức y tế
1. Trạm y tế: health station.
2. Sở y tế: Provincial Health office.
3. Bộ y tế: Ministry of health.
4. Trung tâm y tế dự phòng: Preventive health center.
5. Phòng ban: personnel.
6. Phòng hành chánh: Administration office.
7. Phòng hành chánh tổng hợp: General administration office.
8. Phòng tài vụ: financial office.
9. Phòng hành chánh quản trị: Management office.
10. Trưởng phòng: Head of office.
11. Phó phòng: Vice of office.
12. Ban quản lý (dự án): PMU (project management unit).
13. Chương trình tẪp huấn cán bộ y tế: Training programme of health workers.
14. Cán bộ y tế: health workers.
15. Cán bộ công chức nhà nước: State Salaried workers.
16. Chương trình thực tẪp cho SV y khoa: hospital practice for medical students.
17. Giáo án hướng dẫn SV thực tẪp: Teacher’s guidebook of hospital practice.
Gangrene-necrosis-apotosis (27/01/2011) Constipation, obstipation (30/12/2010) Khám bệnh nhân gút (01/12/2012) Tiếng Anh chuyên ngành trong giao tiếp - Khám bệnh nhân COPD (01/12/2012) khám bn đau khớp (05/12/2010) Khám bn đau thượng vị (05/12/2010) Hỏi bệnh Pháp-Anh-Việt (05/12/2010) Xin cái hẹn khám bệnh (18/12/2012) Tai biến, biến chứng và di chứng (28/11/2010) DISSEMINATED INTRAVASCULAR COAGULATION (28/11/2010)