1. âge -How old are you? Anh (chị) bao nhiêu tuổi?
2. célibataire -Are you maried or single? Đã lập gia đình hay độc thân?
3. mari (femme) -Do you live with your husband(wife)? Chị (anh) sống với chồng (vợ)?
4. travaillier -Do you work or do you stay at home? Chị đi làm hay ở nhà?
5. métier -What is your job? Chị làm nghề gì?
6. enfant - Have you any children? How many? Chị có mấy con?
7. bien fortant -Are they healthy? Con chị khỏe mạnh chứ?
8. fume -Do you smoke ? Anh có hút thuốc không?
9. boisson -Do you drink alcoholic beverages ? Anh có uống thức uống có cồn?
10. une grand quantité, beaucoup de càfé- Do you have a great deal of coffee ? Có uống nhiều cà-phê?
11. d’habitude -Do you have drug habit ? Do you take medication ? Anh từng dùng thuốc gì?
12. pièce -How many rooms are there in your apartment? Căn hộ của anh mấy phòng?
13. habiter -How many people live with you ? Bao nhiêu người sống với anh?
14. être satisfait de -Are you pleased with you work ? Anh có hài lòng với công việc của mình không?
15. étude, instruction -What education have a had ? Anh đã được đào tạo qua trường lớp nào?
16. vie the couple -How is your marital life? Đời sống hôn nhân của anh tốt chứ?
17. se comporter -How do your children behave? Con anh có ngoan không?
18. ami -Have you many friends? Anh có nhiều bạn không?
19. religion -What is your the religion? Anh có theo đạo không?
20. bonjour -Good morning. I’m doctor X…Xin chào, tôi là Bác sĩ X…
21. discussion, entretien -I’d like to have a little talk with you. Xin cho phép tôi nói với ông vài câu.
22. profession -What is your profession? Anh làm nghề gì?
23. amener -What brings you here? Sao anh đi khám bệnh vậy?
24. être malade -How long have you been sick? Anh bị bệnh lâu chưa?
25. faire mal -Show me with your finger where is hurts you. Anh chỉ cho tôi xem anh đau ở đâu?
26. continu, constant -It is a steady pain or is it off and on? Đau liên tục hay lúc đau lúc không?
27. irradiation -Does the pain radiate anywhere? Đau có lan đi đâu không?
28. gêner -Does the pain bother you at night? Đau có làm anh không ngủ được?
29. rapport le repas -Has it any relationship with your meal? Đau có liên quan đến bữa ăn không?
30. découvrir, trouver -What is wrong with you? Anh bị làm sao vậy?
31. maladie -What kind of sickness have you had before? Trước giờ anh có bị bệnh gì không?
32. maladie infantile -Have you had any childhood diseases? Hồi nhỏ anh có bệnh gì không?
33. rougeole, rubéole -There are epidemic measles, German measles. Bị bệnh sởi Đức.
chicken pox (varicelle, thủy đậu) and whooping cough (coqueluche, ho gà).
34. jaunisse -Have you ever had jaundice? Anh có bao giờ bị vàng da?
35. coeur, rein -Have you ever had heart or kidney troubles? Anh có bị bệnh tim hay thận gì không?
36. se fair opérer -Have you ever had an operation? Anh có bị mổ gì không?
37. hernie, hémorroides, appendice, amygdale -I had an operation for hernia (hemorrhoides, appendicitis, tonsils). Tôi đã mổ thoát vị bẹn (trĩ, vrt, a-mi-đan).
38. vivant -Are you father and mother alive? Ba mẹ anh còn khỏe không?
39. mourir de -What did they die of? Họ mất vì bệnh gì?
40. être en bonne santé -Are your brothers and sisters in good health? Anh chị của anh khỏe không?
41. tousser -Do you cough? Anh có bị ho?
42. cracher -Do you raise any phlegm? Anh có khạc ra đờm không?
43. cracher du sang -Have ever spat up blood? Anh có khạc ra máu không?
44. siffler -Have you ever had wheezing type of breathing? Anh có bị khó thở không?
45. dormir -Can you sleep flat on bed? Anh có phải nằm đầu cao mới ngủ dễ hơn không?
46. douleur thoracique -Have you ever had any chest pain? Anh có bao giờ bị đau ngực?
47. décrire -Could you describe this pain to me? Anh mô tả thử đau ngực của anh thế nào?
48. enfler -Do your legs ever swell? Anh có bao giờ bị phù chân?
49. crampe -Have you ever had cramps in the calves when walking? Anh có bao giờ bị vọp bẻ khi đi bộ không?
Thuật ngữ cho ngành nha term1 (02/08/2011) Thuật ngữ cho ngành dược (02/08/2011) Gangrene-necrosis-apotosis (27/01/2011) Constipation, obstipation (30/12/2010) Khám bệnh nhân gút (01/12/2012) Tiếng Anh chuyên ngành trong giao tiếp - Khám bệnh nhân COPD (01/12/2012) khám bn đau khớp (05/12/2010) Khám bn đau thượng vị (05/12/2010) Xin cái hẹn khám bệnh (18/12/2012) Tai biến, biến chứng và di chứng (28/11/2010)