Tai biến, biến chứng và di chứng
Tai biến, biến chứng và di chứng
Tai biến (accident): biến cố bất ngờ, gây ra tai họa lớn. Vd: tai biến mạch máu não, tai biến sản khoa.
Biến chứng (complication): chứng bệnh mới phát sinh thêm trong quá trình mắc bệnh, làm cho bệnh phức tạp và nặng hơn. Vd: biến chứng tim của thấp khớp, biến chứng thủng của loét dạ dày - tá tràng.
Di chứng (sequela): chứng tật còn lại lâu dài sau khi đã khỏi bệnh. Vd: di chứng viêm màng não, di chứng chiến tranh.
Đăng bởi:
ycantho - Ngày đăng:
28/11/2010
Các thông tin khác
Thuật ngữ cho ngành nha term1 (02/08/2011) Thuật ngữ cho ngành dược (02/08/2011) Gangrene-necrosis-apotosis (27/01/2011) Constipation, obstipation (30/12/2010) Khám bệnh nhân gút (01/12/2012) Tiếng Anh chuyên ngành trong giao tiếp - Khám bệnh nhân COPD (01/12/2012) khám bn đau khớp (05/12/2010) Khám bn đau thượng vị (05/12/2010) Hỏi bệnh Pháp-Anh-Việt (05/12/2010) Xin cái hẹn khám bệnh (18/12/2012)
Thuật ngữ cho ngành nha term1 (02/08/2011) Thuật ngữ cho ngành dược (02/08/2011) Gangrene-necrosis-apotosis (27/01/2011) Constipation, obstipation (30/12/2010) Khám bệnh nhân gút (01/12/2012) Tiếng Anh chuyên ngành trong giao tiếp - Khám bệnh nhân COPD (01/12/2012) khám bn đau khớp (05/12/2010) Khám bn đau thượng vị (05/12/2010) Hỏi bệnh Pháp-Anh-Việt (05/12/2010) Xin cái hẹn khám bệnh (18/12/2012)