Making a Doctor’s Appointment : xin cái hẹn khám bác sĩ.
Doctor’s Assistant: Good morning, Doctor Jensen’s office. How may I help you? Xin chào buổi sáng. Đây là phòng mạch BS Jensen. Thưa cô, cô cần giúp gì ạ?
Patient: Hello, I’d like to make an appointment to see Doctor Jensen, please. Chào, xin vui lòng cho tôi cái hẹn với BS Jensen.
Doctor’s Assistant: Have you been in to see Doctor Jensen before? Thưa cô, trước giờ cô có khám bệnh chỗ BS Jensen chưa ạ?
Patient: Yes, I have. I had a physical exam last year. Có, tôi có khám rồi. Năm ngoái tôi có khám một lần.
Doctor’s Assistant: Fine, what is your name? Vậy thì tốt. Xin cô cho biết tên.
Patient: This is Maria Sanchez. Tôi là M. Sanchez.
Doctor’s Assistant: Thank you Ms Sanchez, let me pull up your file. Cảm ơn cô Sanchez, để tôi xem lại hồ sơ của cô nhé.
Patient: I haven’t been feeling very well lately. Gần đây tôi không khỏe.
Doctor’s Assistant: Do you need urgent care? Cô có cần khám gấp không ạ?
Patient: No, not necessarily, but I’d like to see the doctor soon. Không, không cần lắm đâu. Nhưng tôi cần gặp BS càng sớm càng tốt.
Doctor’s Assistant: Of course, how about next Monday? There’s a slot available at 10 in the morning. Hẳn nhiên rồi, thứ hai tới được không ạ? 10h sáng thứ hai lịch trống đấy.
Patient: I’m afraid I’m working at 10. Is there anything available after three? Tôi sợ 10h tôi còn bận việc. 3h có lịch trống không ạ?
Doctor’s Assistant: Let me see. Not on Monday, but we have a three o’clock opening next Wednesday. Would you like to come in then? Để tôi xem. Thứ hai không được rồi, nhưng thứ tư 3h chúng tôi mở cửa, được đấy.
Patient: Yes, next Wednesday at three would be great. Quá tốt, 3h thứ tư là tuyệt vời.
Doctor’s Assistant: Alright, I’ll pencil you in for three o’clock next Wednesday. Được rồi, tôi ghi cho cô khám lúc 3h thứ tư.
Patient: Thank you for your help. Cảm ơn anh đã giúp đỡ.
Doctor’s Assistant: You’re welcome. We’ll see you next week. Goodbye. Không có chi. Hẹn gặp cô thứ tư. Tạm biệt.
Patient: Goodbye. Chào.
Thuật ngữ cho ngành nha term1 (02/08/2011) Thuật ngữ cho ngành dược (02/08/2011) Gangrene-necrosis-apotosis (27/01/2011) Constipation, obstipation (30/12/2010) Khám bệnh nhân gút (01/12/2012) Tiếng Anh chuyên ngành trong giao tiếp - Khám bệnh nhân COPD (01/12/2012) khám bn đau khớp (05/12/2010) Khám bn đau thượng vị (05/12/2010) Hỏi bệnh Pháp-Anh-Việt (05/12/2010) Tai biến, biến chứng và di chứng (28/11/2010)