1. RHINO: mũi.
• Rhinalgia: đau mũi.
• Rhinitis: viêm mũi.
• Rhinokyphosis: mũi gãy.
• Rhinoplasty: tạo hình mũi.
• Rhinoscope: máy soi mũi.
2. SCLERO: cứng, củng mạc.
• Atherosclerosis: xơ cứng mạch do các mảng vữa xơ.
• Arteriosclerosis: xơ cứng động mạch.
3. SCOTO: bóng đêm.
• Scotophobia: sợ bóng đêm.
• Scotophilia: yêu bóng đêm.
4. SONO: âm thanh.
• Ultrasonic: siêu âm.
• Ultrasonography: siêu âm ký.
5. STEREO: 3 chiều.
• Stereophonic: tạo âm thanh bằng cách sử dụng 2 hoặc nhiều kênh rồi tái tạo âm thanh cho ra các loa riêng biệt.
6. VIS: nhìn.
• Visible: có thể thấy được.
• Television: tấy từ xa (vô tuyến truyền hình).
7. VITRO: kiếng. thuỷ tinh.
• In vitro: trong ống nghiệm, trong phòng thí nghiệm.
• In vitro fertilization: thụ tinh trong ống nghiệm.
• Vitrous body: thuỷ tinh thể.
• Vitrous humor: thuỷ tinh dịch.
8. ACRO: đầu chi.
• Acroanesthesia: tê đầu chi.
• Acroarthritis: viêm khớp đầu chi.
• Acromegaly: bệnh to cực.
• Acrophobia: sợ độ cao.
9. AD: cận, kề.
• Adduct: khép.
• Adhesion: dính.
• Adrenal: thượng thận.
• Adsorb: hút bám.
10. ADENO: tuyến.
• Adenofibroma: u sợi tuyến.
• Adenoma: u tuyến.