Y Cần Thơ- Powered by TheKyOnline.vn
Term 6

THUẬT NGỮ Y KHOA

  Term 6

 

THUẬT NGỮ Y KHOA

 

1. LUMBO: thắt lưng.

  • Lumbago: đau lưng.
  • Lumbar puncture: chọc dò tuỷ sống.
  • Lumbosacral: thắt lưng-cùng.
 

2. PARA: cận, kề, kế bên.

  • Paralysis: liệt.
  • Paranasal sinuses: xoang cạnh mũi.
  • Parasternum: cạnh xương ức.
  • Parathyroid: tuyến cận giáp.
 

3. SPONDYLO: đốt sống,cột sống.

  • Spondylitis: viêm đốt sống.
  • Spondymalacia: xốpđốt sống.
  • Spondylo-ankylosis: viêm dày dính đốt sống.
 

4. BRACHI: cánh tay.

  • Brachial: thuộc cánh tay.
  • Brachialgia: đau cánh tay.
  • Brachiocephalic: tay đầu.
 

5. DACTYLO: ngón tay.

  • Dactylitis: viêm ngón tay.
  • Dactylography: nghiên cứu vân tay.
  • Dactylomegaly: ngón tay quá to.
 

6. DESIS: đính, làm cho dính lại.

  • Arthrodesis: phẫu thuật làm cứng khớp.
  • Spondylidesis: phẫu thuật làm cứng cột sống.
 

7. MELO: chi

  • Melalgia: đau chi.
  • Melisalgia: đau chidưới.
  • Polymelus: người có nhiều chi phụ.
 

8. ORTHO: làm cho thẳng.

  • Orthodontics: chỉnh hình răng.
  • Orthopedics: chuyên khoa chấn thương chỉnh hình.
 

9. PECTUS: ngực.

  • Angina pectoris: đau thắt ngực.
  • Pectoral muscles: cơ ngực.
 

10. -PLASTY: tạo hình.

  • Arthroplasty: tạo hình khớp.
  • Dermatoplasty: tạo hình da.
  • Laboplasty: tạo hình môi.
  • Mammoplasty: tạo hình vú.
  • Nasoplasty: tạo hình mũi.
  • Colpoplasty: tạo hình âm đạo
  • Osteoplasty: tạo hình xương.
Đăng bởi: ycantho - Ngày đăng: 21/09/2013