TRANG CHỦ » Ngoại ngữ » Tiếng Anh chuyên ngành Y
Term 5
THUẬT NGỮ Y KHOA
Term 5
THUẬT NGỮ Y KHOA
1. SEBUM: bã.
- Sebaceous: bã.
- Seborrhea: tiết nhiều bã, mồi hôi dầu.
2. SUDOR: mồ hôi.
- Sudomotor: kích thích tuyến mồ hôi.
- Sudoriferous: tiết mồ hôi.
3. TRICHO: tóc.
- Trichology: môn học nghiên cứu tóc.
- Trichomycosis: nấm tóc.
- Trichoscopy: soi tóc.
4. -MALACIA: nhuyễn, xốp mô.
- Chondromalacia: xốp và thoái biến sụn.
- Osteomalacia: xốp xương.
5. -OID: trông giống như.
- Dermoid: giống như bì.
- Sesamoid: giống hạt mè.
6. OS: xương.
- Ossicle: xương con, xương bé.
- Ossification: hoá cốt.
- Ossiferous: tạo xương.
|
7. OSTEO: xương.
- Osteitis: viêm xương.
- Osteoblast: nguyên bào xương.
- Osteoclast: huỷ cốt bào.
- Osteocyte: té bào xương.
- Osteoporosis: loãng xương.
- Osteosarcoma: ung thư xương.
8. PHYSIS: phần xương ống đang tăng trưởng:
- Diaphysis: thân xương dài.
- Epiphysis: đầu xương dài.
- Metaphysis:
9. CERVICO: cổ.
- Cervical: thuộc về cổ.
- Cervical cancer: ung thư cổ tử cung.
- Cervical vertebrae: đốt sống cổ.
- Cervicitis: viêm cổ tử cung.
10. COSTO: sườn.
- Costal cartilage: sụn sườn.
- Intercostal: gian sườn.
- Costochondritis: viêm sụn sườn.
- Costoclavicular: sườn đòn.
- Subcostal: dưới sườn
|
Đăng bởi:
ycantho - Ngày đăng:
21/09/2013
Số lượt truy cập
9.302.743
306 người đang xem