TRANG CHỦ » Ngoại ngữ » Tiếng Anh chuyên ngành Y
Term 11
THUẬT NGỮ Y KHOA
Term 11
THUẬT NGỮ Y KHOA
1. PERI: chung quanh,
- Periaxial: quanh trục.
- Pericardium: ngoại tâm mạc.
- Perinuclear: quanh nhân.
- Periodontal: nha chu.
- Peripheral: ngoại biên.
2. AUTO: tự.
- Autograft: ghép tự thân.
- Autoimmunity: tự miễn.
- Automobile: xe hơi.
- Autonomy: tự trị.
- Autotransfusion: truyền máu tự thân.
3. POST: sau.
- Postcoital contraception: thuốc ngừa thai dùng sau khi giao hợp.
- Postoperative: hậu phẫu.
4. ACOU: nghe.
- Acoustics: thính học.
- Hemianacusia: mất khả năng nghe một tai.
5. -ALGIA: đau.
- Costalgia: đau xương sườn.
- Myalgia: đau cơ.
- Otalgia: đau tai.
- Rhinalgia: đau mũi.
|
6. AUDIO: nghe.
- Audible: có thể nghe được.
- Audiology: Thính học.
- Audiovisual: thính thị.
- Auditory ossicles: 3 xương con trong tai giữa: Incus, malleus, stapes.
7. AUR: nhĩ, tai.
- Auricle: vành tai.
- Auripuncture: nhĩ châm.
8. BLEPHARO: mi mắt.
- Blepharal: thuộc về mi mắt.
- Blepharectomy: cắt bỏ một phần hoặc toàn phần mi mắt.
- Blepharitis: viêm mi mắt.
- Blepharoconjunctivitis: viêm mi mắt-kết mạc.
- Blepharoplasty: tạo hình mi mắt.
- Blepharoplegia: liệt mi mắt.
9. CHROMO, CHROMATO: sắc
- Achromatic: không màu, vô sắc.
- Chromatic: có màu, nhuộm sắc.
- Chromatophil: ưa màu, dễ bắt màu.
- Chromatophobia: không bắt màu, khó bắt màu, sợ màu
|
Đăng bởi:
ycantho - Ngày đăng:
24/09/2013
Số lượt truy cập
9.302.319
280 người đang xem