TRANG CHỦ » Ngoại ngữ » Tiếng Anh chuyên ngành Y
Term 7
THUẬT NGỮ Y KHOA
Term 7
THUẬT NGỮ Y KHOA
1. ARTHRO: khớp.
- Amphiarthrosis: khớp ít cử động.
- Arthritis: viêmkhớp.
- Arthrology: khớp học.
- Arthroscopy: nội soi khớp.
- Arthrosynovitis: viêm khớp-viêm bao hoạt dịch.
- Diarthrosis: khớp cử động tự do.
- Synarthrosis: khớp bất động. Xem
2. CHONDRO: sụn.
- Endochondral: nội sụn.
- Chondrification: sụn hoá.
- Chondroblast: nguyên bào sụn.
- Chondrocostal: sụn sườn.
- Chondroid: giống như sụn.
3. DESMO: dải, dây chằng, dải băng.
- Desmitis: viêm dây chằng.
- Desmocyte: tế bào sợi.
- Desmoplasia: hình thành và phát triển mô sợi.
4. SYN: hợp nhất, liên kết.
- Synovia (ovia: egg): hoạt dịch (giống như lòng trắng trứng).
- Synthesis: tổng hợp.
|
5. A-, AN: không có.
- Achromia: không màu, vô sắc.
- Anacidity: vô toan (không có acid).
- Anion: ion âm.
- Aplasia: vô sản.
6. ASTHENO: yếu.
- Asthenia: suy nhược.
- Myasthenia: nhược cơ.
7. DYS: xấu, khó khăn, rối loạn.
- Dyschromia: rối loạn màu sắc da, tóc.
- Dysfunction: loạn chức năng.
- Dysplasia: loạn sản.
- Dystonia: mất trương lực cơ.
- Dystrophy: loạn dưỡng.
8. LEIO: cơ trơn:
- Leiomyofibroma: u lành sợi cơ trơn.
- Leiomyoma: u cơ trơn.
- Leiomyosarcoma: ung thư cơ trơn.
9. RHABDO: que, hình que.
- Rhabdoid: giống hình que.
- Rhabdomyoblastoma: u nguyên bào cơ vân.
- Rhabdovirus: virus có hình viên đạn
|
Đăng bởi:
ycantho - Ngày đăng:
21/09/2013
Số lượt truy cập
9.570.452
241 người đang xem