TRANG CHỦ » Ngoại ngữ » Tiếng Anh chuyên ngành Y
Term 9
THUẬT NGỮ Y KHOA
Term 9
THUẬT NGỮ Y KHOA
1. -RRHAPHY: khâu.
- Herniorrhaphy: sửa thoát vị, phục hồi thành bụng.
- Myorrhaphy: khâu cơ.
- Tenorrhaphy: khâu gân.
2. SOMA: thể, cơ thể.
- Chromosome: nhiễm sắc thể.
- Monosomy: thiếu 1 NST.
- Psychosomatic: thuộc tinh thần - thể xác.
- Somatology: ngành học nghiên cứu giải phẫu-sinh lý.
3. SARCO: thịt, nhục.
- Sarcoblast: nguyên bào cơ.
- Sarcoma: ung thư mô liên kết.
4. -TROPHY: dưỡng, phát triển, tăng trưởng.
- Atrophy: teo.
- Dystrophy: loạn dưỡng.
- Hypertrophy: phì đại.
5. -CELE: sưng phồng, thoát vị, u.
- Cystocele: sa bàng quang.
- Encephalocele: thoát vịnão.
- Hematocele: huyết tụ thành nang.
- Spermatocele: nang tinh dịch.
- Hydrocele vaginalis: tràn dịch tinh mạc.
|
6. -CEPS: đầu.
- Biceps: cơ hai đầu.
- Quadriceps: cơ tứ đầu.
- Triceps: cơ tam đầu.
7. INTRA: bên trong, nội.
- Intracellular: nội bào.
- Intracranial: nội sọ.
- Intraocular: nội nhãn.
- Intravenous: nội tĩnh mạch.
8. KINESI: cử động, chuyển động.
- Dyskinesia: rối loạn khả năng vận động theo ý muốn.
9. TENO: gân.
- Tenodesis: đính gân vào xương.
- Tenolysis: mổ giải phóng gân.
- Tenomyoplasty: tạo hình gân cơ.
- Tenonitis: viêm gân.
- Tenotomy: chuyển gân.
10. NEURO: Thần kinh.
- Microneurosurgery: vi phẫu thuật thần kinh.
- Neuritis: viêm thần kinh.
- Neuroanatomy: giải phẫu học thần kinh.
- Neurology: nội thần kinh.
- Neurosurgery: ngoại thần kinh
|
Đăng bởi:
ycantho - Ngày đăng:
21/10/2010
Số lượt truy cập
9.570.582
239 người đang xem