TRANG CHỦ » Ngoại ngữ » Tiếng Anh chuyên ngành Y
Term 10
THUẬT NGỮ Y KHOA
Term 10
THUẬT NGỮ Y KHOA
1. CEPHALO: đầu.
- Hydrocephalus: não úng thuỷ.
- Cephalalgia: nhức đầu.
- Cephalic: thuộc về đầu.
2. ENCEPHALO: não.
- Anencephaly: vô sọ.
- Electroencephalogram: điện não đồ.
- Encephalitis: viêm não.
3. HEMI: nủa, phân nửa.
- Hemisphere: bán cầu.
- Hemicolectomy: cắt nửa đại tràng.
4. HYPNO: ngủ.
- Hypnalgia: đau trong lúc ngủ.
- Hypnogenic: gây ngủ.
- Hypnotherapy: trị liệu bằng cách cho ngủ.
5. MNEM-, MNES: nhớ.
6. NARCO: sững sờ, tê cóng.
- Narcotic: thuốc gây ngủ, thuốc gây mê.
- Narcolepsy: ngủ không kềm chế được.
|
7. PSYCHO: tâm lý, tâm tinh thần.
- Psychologist: chuyên gia tâm lý.
- Psychiatrist: BS tâm thần.
- Psychoanalysis: phân tâm học.
- Psychogeriatrics: ngành học về rối loạn tâm thần người già.
8. SOMNI: ngủ.
- Hypersomnia: ngủ quá nhiều.
- Insomnia: mất ngủ.
- Somnolence: ngủ
9. MYELO: tuỷ.
- Myelitis: viêm tuỷ.
- Myeloblast: nguyên bào tuỷ.
- Myeloblastosis: quá nhiều nguyên bào tuỷ trong máu.
- Myeloma: u tuỷ.
- Poliomyelitis: sốt bại liệt.
10. -PLEGIA: liệt.
- Hemiplegia: liệt nửa người.
- Paraplegia: liệt hai chi dưới.
- Quadriplegia: liệt tứ chi.
11. QUADRI: bốn.
- Quadrangular: 4 góc.
- Quadrant: 1/4 (bụng).
- Quadruplet: sanh tư
|
ycantho
Đăng bởi:
ycantho - Ngày đăng:
24/09/2013
Số lượt truy cập
9.302.480
286 người đang xem