Y Cần Thơ- Powered by TheKyOnline.vn
Term 22

 1. NEPHRO: thận.
• Nephrectomy: cắt bỏ thận.
• Perinephric: quanh thận.
• Nephritis: viêm thận.
• Glomerulonephritis: viêm vi cầu thận-viêm thận.
• Nephrocalcinosis: lắng đọng canxi trong ống thận.
• Nephrolithiasis: sỏi thận.
• Nephropexy: treo thận, đính thận.
• Hydronephrosis: thận ứ nước.
• Pyonephrosis: thận ứ mủ.
• Nephrostomy: mở thận ra da.
• Pyelonephrolithotomy: cắt mở bồn thận-chủ mô lấy sỏi.

2. OLIGO: ít, thiểu.
• Oliguria: thiểu niệu.
• Oligodipsia: ít khát một cách bất thường.

3. -PEXY: phẫu thuật treo-đính cơ quan.
• Cystopexy: treo BQ.
• Nephropexy: treo thận.
• Gastropexy: đính dạ dày.

4. PYELO: bồn thận, bể thận.
• Pyelectasis: giãn bồn thận.
• Pyelo-nephritis: viêm bồn thận-thận.
• Pyeloplasty: tạo hình bồn thận.
• Pyelostomy: mở bồn tận ra da.

5. RENO: thận.
• Renal corpuscle: tiểu thể thận.
• Renal fascia: mạc thận.
• Renal infarction: nhồi máu thận.

6. VESICO: túi nước, BQ, túi mật.
7. AQUA: nước.
• Aquaphobia: sợ nước.
• Aquaduct: ống dẫn nước.
• Aqueous humor: thuỷ tinh dịch.
• Aqueous body: thuỷ tinh thể.
• Aquaculture: thuỷ sản.

8. DIPSO: khát.
• Polydipsia: uống (khát) nhiều.
• Oligopepsia: uống (khát) ít.

ycantho
Đăng bởi: ycantho - Ngày đăng: 16/12/2012