1. -RRHEA: chảy, tiết quá nhiều.
• Diarrhea: tiêu chảy.
• Gonorrhea: lậu.
• Leukorrhea: huyết trắng.
2. SIALO: tuyến nước bọt.
• Sialodenitis: viêm tuyến nước bọt.
• Sialolithiasis: sỏi tuyến nước bọt.
• Sialine: thuộc tuyến nước bọt.
3. STOMATO: miệng.
• Stomatalgia: đau họng.
• Stomatitis: viêm miệng.
• Stomatology: miệng học.
4. GLYCO: đường.
• Glycogen: đường đa, đường dự trữ.
• Glycemia: đường huyết.
• Glycolysis: thuỷ phân đường.
5. THERMO: nhiệt.
• Thermal pollution: ô nhiễm do chất thải công nghiệp hoặc hạt nhân.
• Thermal spring: lò xo tạo nhiệt cao.
• Thermotherapy: nhiệt liệu pháp.
6. -TROPHY: dinh dưỡng.
• Atrophy: teo.
• Dystrophy: loạn dưỡng.
• Hypertrophy: phì đại.
7. CYSTO: túi, nang, bàng quang.
• Cystectomy: cắt bỏ bàng quang, cắt nang.
• Cystolithotomy: cắt mở BQ lấy sỏi.
• Cystopexy: treo BQ.
• Cystoscopy: soi BQ.
8. JUXTA: kề bên, góp phần vào.
• Juxtaglomerular: kề quản cầu.
• Juxtaspinal: cạnh cột sống.
9. LITHO: sỏi, sạn.
• Phlebolith: sỏi tm, tĩnh mạch hoá vôi.
• Lithotripsy: tán sỏi.
• Extracorporal nephrolithotripsy: tán sỏi ngoài cơ thể.
• Choledocholithotomy: cắt mở OMC lấy sỏi.
• Nephrolithotomy: cắt mở chủ mô thận lấy sỏi.
• Ureterolithotomy: cắt mở NQ lấy sỏi.