1. -RRHAGIA: chảy quá nhiều.
• Hemorrhagia: chảy máu.
2.- RRHEA: chảy.
• Diarrhea: tiêu chảy.
• Rhinorrhea: chảy nước mũi.
• Otorrhea: chảy dịch tai.
• Leukorrhea: huyết trắng.
3. CARDIO: tim
• Cardiac: thuộc về tim.
• Cardiac output: lưu lượng tim.
• Cardiac index: chỉ số tim.
• Cardiac reserve: dự trữ tim.
• Cardiomegaly: tim to.
• Cardiopulmonary: tim phổi.
• Electrocardiogram: điện tâm đồ
• Endocardium: nội tâm mạc.
• Pericardium: ngoại tâm mạc.
• Epicardium: thượng tâm mạc.
4. TETRA: bốn.
• Tetralogy: tứ chứng.
• Tetraplegia=quadriplegia: liệt tứ chi.
• Tetravalent: hoá trị 4.
• Tetradactyly: có 4 ngón trên bàn tay hoặc bàn chân.
5. ANGIO: mạch máu.
• Angiocardiogram: mạch tâm đồ.
• Angioma: u mạch máu.
• Hemangioma: dị dạng mạch máu.
6. BRADY: chậm.
• Bradycardia: chậm nhịp tim.
• Myobradia: cơ chậm phản ứng khi bị kích thích.
7. HYPER: tăng bất thường, nhiều.
• Hyperactivity: hoạt động quá mức.
• Hyperadiposis: quá nhiều mỡ.
• Hyperazotemia: tăng nitơ máu.
• Hyperkalemia: tăng kali máu.
• Hypercholesterolemia: tăng cholesterol máu.
• Hyperglycemia: tăng đường huyết.
• Hypertension: tăng huyết áp.
8. HYPO: giảm, thiếu, dưới.
• Hypocalcemia: giảm calci máu.
• Hypothalamus: dưới đồi.
• Hypotonia: giảm trương lực.
• Hypotensive: giảm-tụt huyết áp.