AGE [eidʒ]
I. DANH TỪ
1. Tuổi
• What age are you? (anh bao nhiêu tuổi?).
• He’s twenty years of age/twenty years old (anh ta hai mươi tuổi).
• Their ages are ten and twelve (tuổi của chúng nó là 10 và 12).
• At what age did she retire? (bà ta về hưu lúc mấy tuổi?).
• I left school at the age of 18 (tôi thôi học năm 18 tuổi).
• When I was your age...(hồi tôi bằng tuổi anh...)
• We have a son your age (chúng tôi có một đứa con trai bằng tuổi anh).
• He lived to a great age (ông ấy sống rất thọ).
• He’s the same age as my eldest brother (anh ta bằng tuổi anh cả của tôi).
• Geologists have calculated the age of the earth (các nhà địa chất học đã tính được tuổi của trái đất).
• The age/years of discretion (tuổi khôn, tuổi biết suy xét rồi ( 14 tuổi).
• At the tender age/of tender age (trẻ tuổi và chưa chín chắn; trẻ người non dạ).
• The awkward age (tuổi mới lớn).
• Over age (quá tuổi quy định).
• Age limit (giới hạn tuổi).
• Anyone can enter the contest - there’s no age limit (ai tham gia cuộc thi cũng được - không có giới hạn tuổi).
2. Tuổi già, tuổi tác
• The wisdom that comes with age (sự khôn ngoan đến với tuổi già).
• His face was wrinkled with age (mặt ông ta nhăn nheo vì tuổi già).
• Fine wine improves with age (rượu ngon càng để lâu càng ngon).
• Back bent with age (lưng còng vì tuổi tác).
3. Thời đại, thời kỳBronze Age
• The bronze age (thời kỳ đồ đồng).
• The golden age (thời kỳ hoàng kim).
• The Elizabethan age (thời Elizabeth).
• The modern/nuclear age (thời hiện đại/thời đại hạt nhân).
• The age of the microchip (thời đại máy tính điện tử).
4.( số nhiều) thời gian rất dài
• I waited for ages (tôi đã đợi hàng bao nhiêu năm).
• It took us ages to find a place to park (chúng tôi đã tốn rất nhiều thời gian để tìm chỗ đỗ xe ô tô).
• To be/come of age (đến tuổi trưởng thành).
• Under age (chưa đến tuổi trưởng thành).
• You shouldn’t sell cigarettes to teenagers who are under age/to under age teenagers (anh không nên bán thuốc lá cho thanh thiếu niên chưa đến tuổi trưởng thành)
• To be of an age (đã đến tuổi phải làm cái gì đó).
• Over age (già quá).
• Be your age (hãy xử sự đúng với lứa tuổi của anh).
• Age of consent (tuổi cập kê).
• To feel one’s age (nhận ra rằng mình đã già, nhận ra rằng mình lỗi thời).
• To beat one’s age (già mà còn khoẻ, nom trẻ hơn tuổi).
• To look one’s age (trông đúng như tuổi thật của mình).
• To be of an age with someone (cùng tuổi với ai).
• A dog’s age: (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thông tục) một thời gian dài, hàng thế kỷ
• A green old age (tuổi già, tuổi già sung sướng).
• Hoary age (tuổi già, tuổi hạc).
• The infirmities of age (những bệnh tật lúc tuổi già).
II. NGOẠI ĐỘNG TỪ
1. Làm cho già cỗi
• Worry aged my mother rapidly (sự lo lắng khiến cho mẹ tôi mau già).
• I found her greatly aged (tôi thấy bà ấy già đi nhiều).
2. Làm cho chín, ngấu
III. NỘI ĐỘNG TỪ
1. Già đi, cho thấy dấu hiệu già đi
• He’s aged a lot recently
2. Gần đây ông ta đã già đi nhiều
• She’s aging/ageing gracefully
3. Bà ta già đi mà vẫn duyên dáng
Since (28/11/2010) Like (27/11/2010) Smack (27/11/2010) RESPONSE AND RESPONSIVENESS (27/11/2010) PREPOSITION (27/11/2010) Learn English Vocabulary (27/11/2010) Luyện phát âm (27/11/2010) GRAMMAR REVIEW1 (27/11/2010) Some differences between American English and British English (27/11/2010)