Y Cần Thơ- Powered by TheKyOnline.vn
Like

 LIKE [laik]

 I. TÍNH TỪ
1. giống nhau, như nhau

• They’re not twins, but they’re very like (chúng không phải là anh em sinh đôi, nhưng rất giống nhau).
• Like causes tend produce like results (những nguyên nhân như nhau có khuynh hướng đem lại những kết quả như nhau).
• Mice, rats and like creatures (chuột nhà, chuột đồng và những con vật tương tự).
• As like as two peas/as peas in a pod (giống nhau như hai giọt nước; giống nhau như đúc).

II. Giới từ
1. như, giống như

• What’s he like? (anh ta là người như thế nào? anh ta là hạng người như thế nào?).
• what’s the weather like? (thời tiết như thế nào?).
• He rides a white horse like mine (hắn cưỡi một con ngựa trắng như ngựa của tôi).
• Don’t talk like that (đừng nói như vậy).
• It looks like rain (có vẻ như trời muốn mưa).

2. thực đúng là đặc tính của...

• It’s just like the Vietnamese to thirst for learning (hiếu học thực đúng đặc tính người Việt Nam).

3. gần, khoảng độ

• Something like 1000VNĐ (khoảng độ 1000 đồng).

4. chẳng hạn như...

• We shall read the trustworthy reviews, like Saigon Times and Vietnam Courier (chúng ta sẽ đọc những tạp chí đáng tin cậy, chẳng hạn như Saigon Times và Vietnam Courier).
• Like father, like son (cha nào con nấy, hổ phụ sinh hổ tử).
• Like master, like man (thầy nào tớ nấy).
• To feel like doing sth (có hứng thú làm việc gì).
• like a shot (không ngần ngại, sẵn lòng; bất chấp hậu quả).

III. PHÓ TỪ
( as) like as not; most / very like, like enough rất có thể

• It’ll rain this afternoon, as like as not (Có khả năng là chiều nay sẽ mưa).

IV. LIÊN TỪ
1. Theo cung cách như

• I cannot do it like you did (tôi không thể làm cái đó như anh làm).
• No one sings the blues like she did (không ai hát những bài nhạc " blu" như cô ta).
• Don’t think you can learn grammatical rules like you learn multiplication tables (đừng nghĩ rằng anh có thể học quy tắc văn phạm như là học bảng cửu chương).
• Don’t beat your wife like you beat the thief last night (anh đừng đánh vợ như đánh tên trộm đêm qua).

2. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) như thể

• She acts like she owns the place (cô ta hành động như thể cô ta là chủ nhân nơi đó).

V. DANH TỪ
1. Người thuộc loại như; vật thuộc loại như

• Have you ever seen the like of it? (có bao giờ anh trông thấy cái giống như cái đó không?).
• Music, painting and the like (âm nhạc, hội hoạ và những môn thuộc loại đó).
• The likes of me [(thông tục) những kẻ hèn như tôi]
• The likes of you [(thông tục) những bậc cao sang như anh].
• Like cures like (lấy độc trị độc).
• To return like for like (lấy ơn trả ơn, lấy oán trả oán).

2. Cái thích

• Likes and dislikes (những cái thích và những cái không thích).

VI. NGOẠI ĐỘNG TỪ
1. Thích ưa, chuộng, yêu

• Do you like fish? (anh có thích cá không?).
• I like his cheek [(mỉa mai) tôi mới thích thái độ láo xược của hắn làm sao].

2. ( would like, should like) muốn, ước mong

• I should like a cup of tea (tôi muốn có một tách chè).
• Parents would like their children to be successful in life (bố mẹ muốn cho con cái thành công ở đời).
• I’d like to know (see) (thử cho tôi biết (xem) nào!).

3. Thích hợp, hợp với (thể trạng, sức khoẻ...)

• Wine does not like me (rượu vang không hợp với thể trạng của tôi, tôi không chịu đựng được rượu vang).
• To like the look of sb (có thiện cảm với ai).

VII. NỘI ĐỘNG TỪ
Thích, muốn
• You may do as you like (anh có thể làm theo như ý thích).
• If you like (tùy anh, nếu anh muốn)

Trần Văn Nguyên
Đăng bởi: ycantho - Ngày đăng: 27/11/2010
 1  2