Từ đệm trong y khoa gồm 4 nhóm:
- Buffer: là hệ đệm trong máu gồm Hb, HCO3-, Proteinate, PO43-.
- Matrix: là hệ đệm của răng, xương, sụn.
- Stroma: là hệ đệm mô liên kết (lỏng lẻo hoặc đặc: loose or dense).
- Substrate: là từ có nghĩa đệm nhưng rất rộng tùy theo từng lĩnh vực.
- Ngành xây dựng: ngói gốm sứ (ceramic, porcelain).
- Hồ cá: vật liệu xây đáy hồ.
- Sinh hóa: Một phân tử nào hoạt động được nhờ tác động của 1 men.
- Sinh học: Mội trường nào có cho một sinh vật nao đó sống được.
- Hóa học: Một chất phản ứng cần có cho quá trình dị hóa hoặc lên men.
- Sinh học biển: chất liệu nào đó ở đáy biển là môi trường sống cho sinh vật biển (bùn, đá sỏi, cát, sỏi mịn).
- Ngành in: chất nền để in cho hình đẹp.
- Ngành điện tử: vật liệu mỏng gì đó để sản xuất thiết bị bán dẫn (silicon).
Classification. There are five general categories of mature connective tissue:
o Loose connective tissue has abundant cells among few or loosely arranged fibers and a sparse to abundant gelatinous ground substance.
o Dense connective tissue has few cells among a dense network of fibers with little ground substance.
o Cartilage has cells distributed among fibers in a firm jellylike ground substance. Cartilage is tough, but flexible, avascular, and without nerves.
o Bone has cells distributed among abundant fibers in a solid ground substance containing minerals, mostly calcium phosphate. Bone is organized in units, called osteons (Haversian system). Each osteon consists of a central canal (Haversian canal), which contains blood vessels and nerves, surrounded by concentric rings (lamellae) of hard matrix and collagen fibers. Between the lamellae are cavities (lacunae) that contain bone cells (osteocytes). Canals (canaliculi) radiate from the central canal and allow nutrient and waste exchange with the osteocytes.
o Blood is composed of various blood cells and cell fragments (platelets) distributed in a fluid matrix called blood plasma.
chu kỳ sinh dục nữ (03/12/2010) QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN HỒNG CẦU (25/10/2010) TRUNG TIỆN (23/10/2010) SHOCK (23/10/2010) SỰ LÀNH VẾT THƯƠNG (wound healing) (23/10/2010) Sinh lý đi tiểu (25/10/2010) KHÁNG HISTAMIN H1 (21/10/2010) Ói (vomit) (25/10/2010) Ho (21/10/2010) Phù (25/10/2010)