Fumes nghĩa là gì?
Fume xuất hiện trong anh ngữ vào khoảng thế kỷ 14, có nguồn gốc từ tiếng Latin là fumus, tiếng Pháp cổ là fum.
Fume (noun):
1). Vapor, gas, or smoke, especially if irritating, harmful, or strong.
Khí, hơi, khói hay hương. Các khí này thường có hại, kích thích, gây khó chịu, có mùi hôi.
2). A strong or acrid odor: mùi hoặc hương hăng, nồng, cay sè hay nặng mùi.
E.g. the fumes of tobacco: khói thuốc lá. the fumes of wine: hơi men.
Synonyms: effluvium, exhalation, exhaust, haze, miasma, reek, smog, smoke, stench, vapor.
bài của tak, yk34
http://www.thefreedictionary.com/fumes.
Đăng bởi:
ycantho - Ngày đăng:
15/01/2011
Các thông tin khác
phân biệt Centrifugal vs Centripetal (16/12/2010) REFER (28/11/2010) Câu, cụm từ thường dùng (28/11/2010) Từ đồng âm Khác Nghĩa (28/11/2010) VERB & VERB +V-ING & VERB + TO VERB (28/11/2010) Spell (28/11/2010) TWIN (28/11/2010) Rough (28/11/2010) Approach (28/11/2010) Since (28/11/2010)
phân biệt Centrifugal vs Centripetal (16/12/2010) REFER (28/11/2010) Câu, cụm từ thường dùng (28/11/2010) Từ đồng âm Khác Nghĩa (28/11/2010) VERB & VERB +V-ING & VERB + TO VERB (28/11/2010) Spell (28/11/2010) TWIN (28/11/2010) Rough (28/11/2010) Approach (28/11/2010) Since (28/11/2010)
1 2
THÔNG TIN TIÊU ĐIỂM
» Virut viêm gan C - Kẻ giết người thầm lặng
» Viêm đường tiết niệu và dùng thuốc
» Ngăn chặn tái phát tai biến mạch máu não
» Nền kinh tế cảm xúc
» Bệnh hậu môn, trực tràng
» Triệu chứng mắc bệnh liên quan đến phổi
» Bệnh Viêm Gan C
» NHÂN TÀI VÀ GD GIA ĐÌNH
» Phẫu thuật ít xâm hại ở đường tiêu hóa-gan mật
» ĐỀ THI BLOCK 3.1: VẬN ĐỘNG- TIẾT NIỆU- SINH DỤC