Y Cần Thơ- Powered by TheKyOnline.vn
Đề thi lâm sàng ngoại Y4 giữa đợt 13/10/08

THI LÂM SÀNG NGOẠI Y4 GIỮA ĐỢT 13/10/08
BVĐK TP CẦN THƠ
---0---
1. Chỉ nào tan (một hoặc nhiều câu đúng)
a. Catgut
b. Silk
c. Polyamide (Nylon)
d. Polyglactin (Vicryl)
2. Gây tê tại chỗ (chọn câu sai):
a. Tác dụng phụ lên thần kinh trung ương và hệ tim mạch.
b. Adrenalin làm giảm hấp thu thuốc tê và kéo dài thời gian tác dụng.
c. Thuốc có adrenalin thì an toàn khi tê ngón tay.
d. Tốt nhất là tê từng lớp.
3. Ung thư thận tế bào sáng (chọn câu sai):
a. BN nhập viện vì đái máu, đau hông lưng và 10% có khối hông lưng to.
b. BN có thể bị đa hồng cầu.
c. Ung thư muộn sẽ ăn lan vào tĩnh mạch thận và tĩnh mạch chủ bụng.
d. Không nên mổ nội soi.
. 4. Vàng da do tắc mật (chọn câu sai):
a. Bilirubin kết hợp trong nước tiểu tăng.
b. Bilirubin không kết hợp trong máu tăng.
c. UroBilirubinogen trong nước tiểu giảm.
d. Stercobilirubinogen trong phân giảm.
5. Giải phẫu của ống bẹn (chọn câu sai):
a. Lỗ bẹn sâu nằm giữa củ mu và GCTT.
b. Lỗ bẹn sâu nằm trong động mạch thượng vị dưới.
c. Cân cơ chéo ngoài là bờ dưới của ống bẹn.
d. Dây chằng bẹn là bờ dưới của ống bẹn.
6. Ung thư dương vật, CHỌN CÂU SAI:
a. Triệu chứng chủ yếu của SCC có thể xuất hiện ở bất kỳ vùng nào của dương vật
b. SCC khó chẩn đoán và điều trị, nguyên nhân chính yếu là do yếu tố tâm lý khiến bệnh nhân đến khám trễ
c. Nhiễm HPV đóng vai trò quan trọng
d. Khi sờ thấy hạch bẹn có nghĩa là ung thư đã di căn hạch
7. Trong tiểu khó do bướu TLT, echo đánh giá …………(2 từ) thành bàng quang rất có ý nghĩa để quyết định can thiệp.
8. Nam 80 tuổi tiểu khó và yếu ½ người, phải thăm…………….( 2 từ) đánh giá……………………………..( 5 từ).
9. Thông Foley 20 F = ……….mm= ……….Ch.
10. Sự co bóp của đài thận có những tính chất nào sau :
a. Biên độ co bóp thấp (3mmHg).
b. Nhịp độ tương đối chậm.
c. Nhịp độ co bóp của đài thận không đồng hành với nhịp độ co bóp bể thận.
d. Tất cả đúng.
11. Nhu động niệu quản. CHỌN CÂU SAI:
a. Hai niệu quản hoạt động co bóp song hành với nhau.
b. Biên độ co bóp thay đổi theo từng đoạn.
c. Biên độ co bóp ở khúc hẹp sinh lý cao hơn các đoạn khác.
d. Trên một niệu quản, biên độ co bóp cũng thay đổi theo thời gian.
12. Chi tiết a hình dưới đây là:



a. Cơ spoas
b. Cơ dựng sống
c. Cơ ngang bụng
d. Cơ cạnh cột sống


 

Đăng bởi: ycantho - Ngày đăng: 21/10/2010