1. Đái máu được định nghĩa là: A. Xuất hiện trên 3 hồng cầu trên vi trường 40. B. Xuất hiện trên 30 hồng cầu trên vi trường 40. C. Xuất hiện trên 300 hồng cầu trên vi trường 40. D. Tất cả đều sai.
2. Trong nghiệm pháp 3 cốc, cốc nào có nhiều máu nhất khi đái máu đầu bãi: A. Cốc 1 B. Cốc 2 C. Cốc 3 D. Cả 3 cốc đều có lượng máu như nhau
3. Cốc 3 có nhiều máu nhất, kết luận được đưa ra là: A. Đái máu đầu bãi B. Đái máu cuối bãi C. Đái máu toàn bộ D. Chưa đưa ra được kết luận
4. Đái máu đầu bãi, chứng tỏ có xuất hiện tổn thương ở: A. Niệu đạo B. Bàng quang C. Thận D. Tất cả đều sai
5. Xét nghiệm nào giúp chẩn đoán chính xác nhất vị trí đái máu: A. Siêu âm B. UIV C. Soi niệu đạo - bàng quang - niệu quản D. Nghiệm pháp 3 cốc
6. Nghiệm pháp 3 cốc khi thực hiện ở bệnh nhân viêm cầu thận cấp sẽ cho kết quả: A. Đái máu đầu bãi B. Đái máu cuối bãi C. Đái máu toàn bộ D. Tất cả đều sai
7. Nghiệm pháp 3 cốc khi thực hiện ở bệnh nhân thận đa nang sẽ cho kết quả: A. Đái máu đầu bãi B. Đái máu cuối bãi C. Đái máu toàn bộ D. Tất cả đều sai
8. Nghiệm pháp 3 cốc khi thực hiện ở bệnh nhân bướu lành TLT sẽ cho kết quả: A. Đái máu đầu bãi B. Đái máu cuối bãi C. Đái máu toàn bộ D. Tất cả đều sai
9. Nghiệm pháp 3 cốc khi thực hiện ở bệnh nhân nhồi máu thận sẽ cho kết quả: A. Đái máu đầu bãi B. Đái máu cuối bãi C. Đái máu toàn bộ D. Tất cả đều sai
10. Một bệnh nhân vào viện với lý do đái máu. Sau khi nội soi niệu đạo-bàng quang- niệu quản thì phát hiện 1 khối u trong lòng bàng quang. Xử trí tiếp theo là: A. Chụp UIV B. Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu C. Sinh thiết D. Siêu âm
11. Nước tiểu có màu đỏ, để lâu thì xuất hiện lắng cặn. Chẩn đoán được nghĩ tới nhiều nhất là: A. Đái ra huyết sắc tố B. Đái ra porphyrin C. Đái ra myoglobin D. Đái máu
12. Phát hiện đái máu vi thể ở bệnh nhân nữ, nên đặt sonde tiểu để chẩn đoán phân biệt với: A. Đái ra huyết sắc tố B. Đái ra porphyrin C. Đái ra myoglobin D. Máu kinh
13. Phát hiện đái máu vi thể ở bệnh nhân nữ, xử trí tiếp theo là: A. Đặt sonde tiểu B. Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu C. Siêu âm thận D. Chụp UIV
14. Các bệnh lý nào sau đây dẫn đến đái máu toàn bộ: A. Nhồi máu thận, viêm cầu thận cấp, sỏi niệu đạo B. Thận đa nang, nhồi máu thận, bướu lành Tiền Liệt Tuyến C. Chấn thương bàng quang, viêm cầu thận cấp, viêm thận lupus D. Ung thư Tiền Liệt Tuyến, sỏi thận, thuyên tắc tĩnh mạch thận
15. Sử dụng chất nào dẫn đến đái ra porphyrin: A. Rifampin B. Pyramidon C. Tất cả đều sai D. Tất cả đều đúng
Đề thi niệu có đáp án (10/10/2024) Đáp án Boy with fever and rash (04/09/2013) Thi thử Boy with fever and rash (04/09/2013) USMLE3. Đề-đáp án&giải thích (11/01/2013) USMLE2. đề-đáp án-giải thích (11/01/2013) USMLE1.Đề thi-đáp án&giải thích (11/01/2013) Câu hỏi khám niệu (18/12/2012) Câu hỏi Sỏi Niệu (18/12/2012) Câu hỏi BPH (18/12/2012) Thi ngoại y4 giữa đợt BVĐKTPCT ngày 17-12-2012 (17/12/2012)