Đối tượng: Sinh viên hệ 4 năm.
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề)
Từ Câu 1 đến Câu 52: Chọn 1 câu đúng: ( Dùng dấu X đánh vào ô lựa chọn)
Câu 1. Điều hòa mức lọc cầu thận (GFR):
A. Renin được tiết ra từ tổ chức cận cầu thận, qua trung gian Angiotensin II làm tăng GFR.
B. Khi huyết áp tăng, GFR tăng rõ.
C. Aldosteron góp phần làm giảm GFR.
D. ANP làm giảm GFR.
Câu 2. Khi bệnh nhân ăn nhạt liên tục trong nhiều tháng, kết quả là:
A. Ống lượn gần vẫn tái hấp thu 65% lượng Na+ được lọc.
B. K+ máu tăng.
C. Ống lượn xa và ống góp tăng tái hấp thu Na+
D. Tất cả đúng.
Câu 3. Chọn câu đúng:
A. Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần.
B. Aldosteron ức chế bài tiết K+ ở ống lượn xa và ống góp.
C. ADH làm tăng tính thấm đối với nước ở ống lượn xa và ống góp.
D. Parathyroid hormone làm tăng tái hấp thu PO4- - ở ống lượn gần.
Câu 4. Bình thường họat động – vị trí của nephron ngăn ngừa tình trạng quá tải các phần sau của ống thận mỗi khi lưu lượng lọc tăng. Đó là họat động tái hấp thu:
A. Na+ và nước ở quay Henle.
B. Na+ và nước ở ống lượn gần.
C. 50% ure và nước ở ống lượn gần.
D. Na+ và nước ở ống lượn xa và ống góp.
Câu 5. Toan kiềm của cơ thể: CHỌN CÂU SAI.
A. Cơ thể luôn đứng trước mối nguy cơ nhiễm toan sinh học.
B. PaCO2 được điều chỉnh chủ yếu qua đường hô hấp.
C. Thận bổ sung lượng HCO3- trong cơ thể bằng cách hóan đổi 1 H+ lấy một Na+ và một HCO3-.
D. Tất cả sai.
Câu 6. Tái hấp thu HCO tăng trong các trường hợp sau, NGỌAI TRỪ:
A. Tăng K+máu.
B. Tăng CO2 máu.
C. Lượng Cl- huyết tương giảm.
D. Cường Aldosteron (Mineralocorticoid).
Câu 7. Bài tiết NH3:
A. Nước tiểu acid, thận giảm bài tiết NH3.
B. NH4+ khuếch tán dễ dàng từ lòng ống vào tế bào ống thận.
C. Bài tiết NH3 tăng, khi pH máu giảm.
D. NH3 theo máu đến thận và được bài xuất dễ dàng ra nước tiểu.
Câu 8. Khi tăng ANP (Atrial natriuretic peptid):
A. Thận gỉảm lọc và bài tiết muối nước.
B. Kích thích tăng tiết Aldosteron.
C. Thận tăng hấp thu muối nước.
D. Giảm hấp thu nước do ức chế tiết ADH.
Câu 9. Cấu tạo của thận gồm có :
A. Nhu mô thân và xoang thận
B. Vỏ thận và tủy thận
C. Tháp thận và nhú thận
D. Tiểu thùy vỏ và cột thận
Câu 10. Các điểm sau đây là các đoạn hẹp nhất của niệu quản, NGOẠI TRỪ :
A. Đoạn nối với bể thận
B. Đoạn bắt chéo động mạch chậu
C. Đoạn bắt chéo với ống dẫn tinh hoặc động mạch tử cung
D. Đoạn cắm vào thành bàng quang.
Câu 11. Tam giác bàng quang được giới hạn bởi :
A. Hai lỗ niệu quản và niệu đạo tiền liệt
B. Hai lỗ niệu quản và lỗ niệu đạo trong
C. Cổ bàng quang, lưỡi bàng quang và lỗ niệu đạo ngoài
D. Lỗ niệu đạo trong, lưỡi bàng quang và lỗ niệu quản phải.
Câu 12. Niệu đạo nữ tương ứng với đoạn nào sau đây của niệu đạo nam :
A. Niệu đạo tiền liệt
B. Niệu đạo tiền liệt và niệu đạo màng
C. Đoạn niệu đạo nam cố định
D. Không có sự tương xứng giữa niệu đạo nam và niệu đạo nữ.
Câu 13. Thành phần nào sau đây đi trong ống bẹn ở nam :
A. Động mạch tinh hoàn
B. Ống phúc tinh mạc
C. Ống dẫn tinh, động mạch cơ bìu
D. Tất cả đúng
Câu 14. Cấu tạo của dương vật gồm :
A. 2 vật xốp, 2 vật hang
B. 2 vật xốp, 1 vật hang
C. 1 vật xốp, 2 vật hang
D. 1 vật xốp, 1 vật hang.
Câu 15. Chất có nồng độ trong huyết tương và nước tiểu thay đổi nhiều tùy thuộc vào chế độ ăn và lượng nước tiểu bài tiết là :
A. Acid uric
B. Urê
C. Creatinin
D. Phosphat
Câu 16. Chất nào khi xuất hiện trong nước tiểu thì luôn có ý nghĩa bệnh lý?
A. Creatinin
B. Glucoz
C. Acid uric
D. Urobilin
Câu 17. Nước tiểu bệnh nhân vừa có thể có Glucoz , vừa có Ceton gặp trong bệnh lý:
A. Tiểu đường tụy
B. Tiểu đường thận
C. Nhiễm độc thai nghén
D. Đói hoặc chế độ ăn nhiều Lipid
Câu 18. Đối với cơ thể , nước có các vai trò sau , CHỌN CÂU SAI :
A. Tham gia trực tiếp vào các phản ứng lý hóa của cơ thể
B. Đóng vai trò bảo vệ cơ thể
C. Tham gia các hệ thống đệm
D. Điều hòa thân nhiệt
Câu 19. Trong cơ thể , muối vô cơ có các vai trò sau , NGOẠI TRỪ :
A. Tham gia cấu tạo tế bào và mô
B. Đóng vai trò quyết định tạo nên áp lực thẩm thấu của các dịch
C. Tham gia các hệ đệm Bicarbonat và hệ đệm Phosphat
D. Tạo nên áp lực keo
Câu 20. Ở một người trưởng thành , khỏe mạnh , có cân nặng 60 kg , sẽ có lượng huyết tương vào khoảng :
A. 3 lít
B. 6 lít
C. 9 lít
D. 12 lít
Câu 21. Chọn tập hợp gồm các chất bình thường có trong nước tiểu :
A. Urê , Creatinin , acid uric, amylaz
B. Thể Ceton ,Glucoz , protein , urê
C. Sắc tố mật , muối mật , máu , Hb
D. Trụ niệu , dưỡng chất ,urê , acid uric
Câu 22. Liên kết giữa base nitơ và pentose trong một nucleotid là một liên kết:
A. Hydro
B. Peptid
C. Glycozid
D. Phosphoester
Câu 23. Vai trò sinh học của ARNm là :
A. Tích trữ thông tin di truyền
B. Mang thông tin từ AND tới Ribosom
C. Hình thành Ribosom , là nơi tổng hợp protein
D. Vận chuyển acid amin đến Ribosom
Câu 24. Sản phẩm chính của sự thoái hóa Baz purin ở cơ thể người là :
A. Urê
B. Amoniac
C. Acid uric
D. Bilirubin
Câu 25. Đặc điểm của AND và ARN là :
A. ADN và ARN có cấu tạo đường Riboz giống nhau .
B. ARNm mang thông tin từAND tới Ribosom
C. ADN chỉ có ở nhân tế bào, không có ở bào tương
D. ARN chỉ có ở bào tương , không có ở nhân tế bào
Câu 26 .Thoái hóa acid nucleic hoàn toàn, ta có các sản phẩm theo thứ tự sau:
A. Acid nucleic-Nucleozid-Nucleotid-Adenin.
B. Acid nucleic-Nucleozid-Nucleotid-Baz nitơ-Acid Uric.
C. Acid nucleic-Nucleotid-Nucleozid-Adenin.
D. Acid nucleic-Nucleotid-Nucleozid- Baz nitơ-Acid Uric
Câu 27. Ưu điểm của Piroxicam hơn các thuốc kháng viêm non- steroid khác (NSAIDs) là:
A. Ức chế ưu tiên trên COX II ( cyclo-oxygenase loại II)
B. Không gây tác dụng phụ trên đường tiêu hóa
C. Cơ chế tác động khác với các thuốc kháng viêm non- steroid khác
D. Uống một lần trong ngày
E. Giá cả hợp lý
Câu 28. Gây methemoglobin là độc tính có thể xảy ra của loại thuốc nào sau đây:
A. Acetaminophen
B. Nor-antypirin
C. Phenylbutazon
D. Phenacetin
E. Rofecoxib
Câu 29. Độc tính quan trọng nhất của Phenybutazone là:
A. Dị ứng da: ngứa, nổi mẩn
B. Chóng mặt, nhức đầu, mất ngủ
C. Buồn nôn, nôn
D. Gây mất bạch cầu hạt
E. Viêm loét dạ dày tá tràng
Câu 30. Thuốc kháng viêm không steroid có khả năng gây hen phế quản vì:
A. Tăng nồng độ PGI2
B. Tăng nồng độ PGE2
C. Tăng nồng độ PGD2
D. Tăng nồng độ PGF2a
E. Tăng nồng độ Leukotrien
Câu 31. Thuốc nào cần phải sử dụng thận trọng ở người bị bệnh Gout do ảnh hưởng đến tỉ lệ acid uríc trong máu:
A. Antipyrin
B. Acetanilid
C. Aspirin
D. Apazon
E. Acetaminophen
Câu 32. Phối hợp nào sau đây KHÔNG NÊN sử dụng để làm tăng hiệu lực giảm đau hay kháng viêm:
A. PARACETAMOL – CODEIN
B. IBUPROFEN – MELOXICAM
C. ASPIRIN – CODEIN
D. DEXTROPROPOXYPHEN – PARACETAMOL
E. IBUPROFEN – PARACETAMOL
Câu 33. Ống lượn gần gồm các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Nối liền với ống lượn xa.
B. Có biểu mô trụ đơn.
C. Có nhiều vi nhung mao.
D. Có nhiều trung thể và mê đạo đáy.
Câu 34. Biểu mô của niệu quản là BM:
A. Lát đơn.
B. Vùng đơn.
C. Trụ đơn.
D. Trung gian giả tầng.
Câu 35. Lá ngoài của bao Bowmann:
A. Là biểu mô lát đơn.
B. Là biểu mô vuông đơn.
C. Gồm những tế bào có chân.
D. Tất cả đều sai.
Câu 36. Đơn vị cấu tạo và chức năng của thận là:
A. Nephron.
B. Tiểu cầu thận.
C. Mê đạo.
D. Tháp thận.
Câu 37. Tiểu đạm chọn lọc:
A. Thành phần đạm trong nước tiểu > 75% là albumin
B. Chỉ gồm các loại đạm có trọng lượng phân tử thấp ( < 50 000 đơn vị Dalton).
C. Do tổn thương lan tỏa toàn bộ màng lọc cầu thận.
D. Do sự tăng cao bất thường các loại đạm trong huyết tương .
Câu 38. Kết quả điện di đạm niệu: chuỗi nhẹ đơn Kappa hoặc Lamda của kháng thể IgG đơn dòng. Đây là tiểu đạm:
A. Cầu thận
B. Ống thận
C. Protein Bence Jones
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 39. Xét nghiệm giúp định lượng các thành phần đạm trong nước tiểu giúp phân biệt tiểu đạm :
A. Que nhúng
B. Kết tủa đạm bằng acid
C. Điện di đạm niệu
D. Các câu trên đều đúng
Câu 40. Nguyên nhân gây đa niệu do khả năng bảo tồn nước của thận không thích hợp bao gồm : Chọn câu sai
A. Chứng bài niệu các chất hoà tan
B. Đái tháo nhạt
C. Hội chứng bài Natri niệu
D. Uống nhiêu tiên phát do thói quen.
Câu 41. Nguyên nhân gây vô niệu bao gồm : Chọn câu sai
A. Suy thận cấp
B. Sỏi kẹt niệu đạo
C. Hoại tử vỏ thận hai bên
D. Viêm ống thận cấp.
Câu 42. Phù cứng gặp trong:
A. Tắc mạch bạch huyết
B. Phù thận
C. Suy tim
D. Xơ gan
Câu 43. Thiếu máu trên bệnh nhân suy thận mãn:
A. Chỉ xuất hiện khi suy thận mãn giai đoạn cuối
B. Xảy ra sớm ( khi creatinine máu > 2mg/dl)
C. Không liên quan đến mức độ suy thận
D. Cơ chế chính gây thiếu máu là do hội chứng urê máu tăng
Câu 44. Trong công thức Cockroft- Gault :
Ký hiệu Y là:
A. Creatinine máu ( đơn vị mg/dl)
B. Creatinine máu ( đơn vị Micromol/ lít)
C. Creatinine nước tiểu (đơn vị mg/dl)
D. Creatinine nước tiểu (đơn vị Micromol/ lít)
Câu 45. Phân loại gãy xương hở theo Gustilo: (CHỌN CÂU SAI)
A. Độ I: Chiều dài vết thương < 1cm, lực chấn thương nhẹ, không có hoặc tổn thương mô mềm mức độ nhẹ
B. Độ IIIA: Vết thương >10cm, tổn thương cơ nặng, mô mềm đủ che xương
C. Độ IIIB: như IIIA nhưng không đủ mô mềm che xương
D. Độ IIIC: có tổn thương thần kinh của chi
Câu 46. Chẩn đoán chắc chắn gãy xương hở (CHỌN CÂU SAI)
A. Ổ gãy lộ đầu xương
B. Gãy xương có kèm vết thương
C. Ổ gãy chảy máu có váng mỡ
D. Cắt lọc phát hiện ổ gãy thông với môi trường bên ngoài
Câu 47. Viêm xương chấn thương (CHỌN CÂU SAI)
A. Do các vi trùng không đặc hiệu
B. Do các vi trùng đặc hiệu
C. Thường sau gãy xương hở
D. Có thể do nhiều loại vi trùng
Câu 48. Phân loại trật khớp chấn thương theo giải phẫu và X.quang, CHỌN CÂU SAI:
A. Bán trật (trật không hoàn toàn)
B. Trật khớp hoàn toàn
C. Trật khớp tái hồi
D. Gãy trật
Câu 49. Tiêu chuẩn điều trị nội sỏi thận-niệu quản, chọn CÂU ĐÚNG :
A. Sỏi > 8mm
B. Đau ít nhất 3 lần
C. Không có tiểu máu.
D. Tất cả sai.
Câu 50. Tiêu chuẩn điều trị nội sỏi thận-niệu quản, chọn CÂU SAI :
A. Sỏi > 8mm
B. Mới đau lần đầu
C. Echo chưa ứ nước thượng nguồn
D. Không có bạch cầu niệu
Câu 51. Sỏi niệu chỉ cho KS khi, CHỌN CÂU ĐÚNG :
A. Bạch cầu niệu +
B. Nitrite niệu +
C. BN đau quá
D. Câu a và b đúng.
Câu 52. Sỏi niệu chỉ cho KS khi, CHỌN CÂU ĐÚNG :
A. BN đái máu
B. BN đau quá
C. Thận to
D. Tất cả sai
Từ câu 53 đến câu 56 : Ghép TẬP HỢP NHÓM CHẤT có thể hiện diện với nồng độ bất thường trong nước tiểu của bệnh nhân , phù hợp với NHÓM BỆNH LÝ có thể gặp :
NHÓM BỆNH LÝ TẬP HỢP NHÓM CHẤT
Câu 53. Bệnh lý gan mật A. Urê , Creatinin , acid uric, albumin
Câu 54. Bệnh lý tim mạch B. Thể Ceton , Glucoz
Câu 55. Bệnh lý thận niệu C. K+ , Mg++ , Ca++
Câu 56. Bệnh l ý hệ nội tiết D. Sắc tố mật , muối mật , hồng cầu
Từ câu 57 đến câu 66 : Hãy thiết lập sự liên quan giữa các ý trong phần A và B:
Phần A:
Câu 57. Viêm ống thận cấp
Câu 58. Viêm vi cầu thận cấp
Câu 59. Hội chứng thận hư
Câu 60. Viêm thận kẽ
Câu 61. Bệnh đái tháo nhạt do thận
Câu 62. Đa niệu
Câu 63. Protein niệu
Câu 64. Huyết niệu
Câu 65. Trụ hồng cầu
Câu 66. Thiếu máu
Phần B:
A. do thận giảm tiết Erythropoietine
B. do lắng đọng hồng cầu trong ống thận
C. do sỏi niệu làm vỡ mạch máu
D. do tổn thương màng lọc cầu thận
E. do tế bào ống thận giảm đáp ứng với ADH
F. do lạm dụng thuốc lợi tiểu
G. do nhiễm khuẩn từ đường niệu ngoài
H. do nhiễm độc chì hoặc thủy ngân
I. do phức hợp miễn dịch lắng động
J. do tổn thương màng căn bản cầu thận.
Từ câu 67 đến câu 70 : TRẢ LỜI CÂU HỎI NGẮN
Câu 67. Dấu hiệu lâm sàng chắc chắn của gãy xương là:
a...........................................................................
b...........................................................................
c...........................................................................
Câu 68. Nêu các trương hợp dễ bị choáng chấn thương ở bệnh nhân bị gãy xương:
a...........................................................................
b...........................................................................
c...........................................................................
d...........................................................................
e...........................................................................
Câu 69. Nêu 3 qui tắc điều trị của gãy xương :
a...........................................................................
b...........................................................................
c...........................................................................
Câu 70. Nêu các biến chứng sớm (toàn thân và tại chổ) của gãy xương:
a...........................................................................
b...........................................................................
c...........................................................................
d...........................................................................
e...........................................................................
Từ câu 71 đến câu 90 : Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
Câu 71. Mạch máu và thần kinh trên vai đi qua chi tiết giải phẫu nào của xương vai.............
Câu 72. Xương đòn dễ gãy nhất ở điểm nào? ....
Câu 73. Thần kinh quay và động mạch cánh tay sâu đi qua chi tiết giải phẫu nào ở mặt sau xương cánh tay ?........
Câu 74. Đầu dưới của gân cơ nhị đầu bám vào chi tiết giải phẫn nào của xương quay......
Câu 75. Động mạch cánh tay và thần kinh giữa đi trong rãnh nhị đầu nào.....
Câu 76. Gân cơ gấp chung các ngón tay nông bám tận vào chi tiết giải phẫu nào của xương ngón tay 2 đến 5....
Câu 77. Khớp vai dễ trật theo hướng nào......
Câu 78. Dây TK nào vận động cho cơ delta?......
Câu 79. Dây TK cơ bì xuyên qua cơ nào ở vùng cánh tay trước... ....
Câu 80. Dấu hiệu bàn tay rũ do tổn thương thần kinh nào .....
Câu 81. Dây TK ngồi đi qua chi tiết giải phẫu nào của xương chậu ..........
Câu 82. Cơ nào ở vùng mông là mốc để tìm bó mạch TK mông trên và dưới......
Câu 83. Dây TK nào vận động cho các cơ khu đùi sau .....
Câu 84. Dây TK nào vận động cho hầu hết các cơ khu cẳng chân sau .....
Câu 85. Tiểu bình thường phải thỏa mãn ...... điều kiện (điền một chữ hoặc số).
Câu 86. Tiểu với lưu lượng 15ml/giây, là tiểu...........(điền một hoặc hai chữ).
Câu 87. Tiểu đêm là tính từ lúc .................................(3 chữ) mà phải thức dậy vì mắc tiểu phải đi tiểu.
Câu 88. Tiểu lắt nhắt hay còn gọi là tiểu.............(1 chữ).
Câu 89. Chấn thương niệu đạo nam có thể tiểu máu, có thể bí tiểu và ra máu ở...........................(2 chữ).
Câu 90. Đái dầm sinh lý nữ <.......tuổi, nam < ......tuổi.
( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Đề thi niệu có đáp án (10/10/2024) Đáp án Boy with fever and rash (04/09/2013) Thi thử Boy with fever and rash (04/09/2013) USMLE3. Đề-đáp án&giải thích (11/01/2013) USMLE2. đề-đáp án-giải thích (11/01/2013) USMLE1.Đề thi-đáp án&giải thích (11/01/2013) Câu hỏi đái máu (18/12/2012) Câu hỏi khám niệu (18/12/2012) Câu hỏi Sỏi Niệu (18/12/2012) Câu hỏi BPH (18/12/2012)