Y Cần Thơ- Powered by TheKyOnline.vn
Term 12

 1. CILIO: nheo, thể mi, nếp mi.
• Cilia: thể mi.
• Ciliary body: thể mi, phần nhiều mạch máu nối liền mạch mạc và mống mắt.

2. CORE, COREO: đồng tử mắt, con ngươi.
• Corecstasis: giãn đồng tử.
• Dicoria=diplocoria: đồng tử đôi.
• Dyscoria: đồng tử méo.

3. CYCLO: thể mi của mắt.
• Cyclitis: viêm thể mi.
• Cycloplegia: liệt cơ thể mi.

4. DACRYO: nước mắt.
• Chromodacryorrhea: nước mắt có màu.
• Dacryoadenitis: viêm tuyến lệ.
• Dacryocyst: túi lệ.
• Dacryocystectomy: cắt bỏ thành túi lệ.
• Dacryocystoptosis: sa túi lệ.

5. -ESTHESIA: cảm giác.
• Anesthesia: vô cảm, tê mê.
• Paresthesia: dị cảm.
• Esthesiogenic: gợi cảm, tạo cảm giác.

6. LACRIMO: lệ.
• Lacrimal apparatus: bộ máy lệ.
• Lacrimation: tiết lệ, ứa lệ.
• Lacrimonasal: lệ mũi.
• Lacrimotomy: rạch vào tuyến lệ, xẻ vào ống lệ-túi lệ.

7. NASO: mũi.
• Frontonasal: mũi và xoang trán.
• Nasogastric tube: thông dạ dày.
• Naso-oral: mũi miệng.
• Nasopharynx: mũi hầu.

8. OCULO: mắt.
• Extraocular: ngoại nhãn cầu.
• Fundus oculi: đáy mắt.
• Oculomotor: vận nhãn.

9. ODOR: mùi, ngửi.
• Odorant: chất tạo mùi.
• Odoriferous: tạo mùi.
• Odorless: không có mùi.

10. -DYNIA: đau.
• Otodynia: đau tai.
• Rhinodynia: đau mũi.
• Orchidynia: đau tinh hoàn.

Đăng bởi: ycantho - Ngày đăng: 07/11/2010