Y Cần Thơ- Powered by TheKyOnline.vn
Term 3

I. TIẾP VĨ NGỮ (SUFFIX):

1. -OTOMY: Cắt vào một cơ quan.
- Cystolithotomy: Cắt mở BQ lấy sỏi.
- Choledocholithotomy: cắt mở OMC lấy sỏi.
- Craniotomy: mở nắp sọ.
- Tenotomy: cắt gân.
- Arthrotomy: cắt một lỗ vào khớp (để soi).
- Ureterolithotomy: cắt mở niệu quản lấy sỏi.
- Nephrolithotomy: cắt vào chủ mô thận lấy sỏi.
- Pyelolithotomy: cắt mở bồn thận lấy sỏi.
-Glossotomy: cắt lưỡi ai.
2. -ECTOMY: cắt bỏ (mô, cơ quan).
- Gastrectomy: cắt dạ dày.
- Colectomy: cắt đại tràng.
- Appendectomy: cắt ruột thừa.
- Nephrectomy: cắt bỏ thận.
- Cystectomy: cắt bỏ BQ, cắt nang.
- Hysterectomy: cắt bỏ tử cung.
- Salpingectomy: cắt bỏ tai vòi.
- Orchidectomy: cắt bỏ tinh hoàn.
II. TIẾP ĐẦU NGỮ (PREFIX):

1. CYTO-: tế bào.

- Cytology: tế bào học.
- Cytolysis: tiêu tế bào.
- Endocytosis: nội thực bào.
- Leukocyte: bạch cầu.
- Thrombocyte: tiểu cầu.
- lymphocyte: tân cầu.
2. NEO-: mới.
- Neoplasia: tân sinh.
- Neonatal: trẻ mới sinh.
3. ONCO-: ung thư, bướu, khối u
- Oncocyte: tế bào ung thư.
- Oncogene: sinh ung.
- Oncology: khoa ung bướu.
4. PRE-: tiền, trước.
- Preclinical: tiền lâm sàng.
- Preinvasive: tiền xâm lấn.
- Premature: non, yểu, sớm.
5. PROTO-: trứơc, đầu tiên.
- Protoplasm: nguyên sinh chất.
- protozoon: nguyên sinh động vật. 

Đăng bởi: ycantho - Ngày đăng: 07/11/2010