Y Cần Thơ- Powered by TheKyOnline.vn
ĐỀ THI BLOCK 3.1 VẬN ĐỘNG-THẬN-NIỆU ngày 11-10-2008

ĐỀ THI BLOCK 3.1 VẬN ĐỘNG-THẬN-NIỆU ngày 11-10-2008
Thời gian 75 phút.

1 . Trong cơ thể , nước có vai trò nào sau đây :
a. Tham gia cấu tạo tế bào và mô
b. Quyết định tạo nên áp lực thẩm thấu của các dịch
c. Tham gia các hệ đệm Bicarbonat và hệ đệm Phosphat
d. Tham gia trực tiếp vào các phản ứng lý hóa của cơ thể.
2 . Trong cơ thể , muối vô cơ có vai trò nào sau đây :
a. Tham gia trực tiếp vào các phản ứng lý hóa của cơ thể
b. Quyết định tạo nên áp lực thẩm thấu của các dịch.
c. Bảo vệ cơ thể
d. Điều hòa thân nhiệt
3. Đối với cơ thể , nước không có vai trò :
a. Cấu tạo tế bào
b. Cung cấp năng lượng.
c. Tham gia các phản ứng hóa học
d. Hòa tan và vận chuyển chất dinh dưỡng và cặn bã
4. CHỌN CÂU ĐÚNG :
a. Nhu cầu muối Na+ một ngày khoảng 20g
b. Muối vô cơ có vai trò duy trì hình dạng của tế bào.
c. Muối không tham gia điều hòa thăng bằng kiềm toan
d. Các muối Na+, CL- , Cu ... tham gia vào hoạt động của enzym
5. Yếu tố nào tham gia vào vận chuyển nước và các chất vô cơ trong cơ thể :
a. Áp suất thẩm thấu
b. Huyết áp
c. Áp suất keo
d. Tất cả.
6. Nhóm chất nào khi hiện diện trong nước tiểu với số lượng đáng kể thì luôn có ý nghĩa bệnh lý:
a. Urê , Creatinin , acid uric
b. Thể Ceton , Glucoz , Albumin.
c. Bilirubin trực tiếp, muối mật , Hemoglobin
d. K+ , Mg++ , Ca++
7. Nhóm chất hiện diện trong nước tiểu của bệnh nhân bệnh gan mật là:
a. Urê , Creatinin , acid uric
b. Thể Ceton , Glucoz , Albumin
c. Bilirubin trực tiếp, muối mật , Hemoglobin
d. K+ , Mg++ , Ca++
8. Tập hợp nhóm chất có ảnh hưởng nhiều đến hoạt động của tim là :
a. Urê , Creatinin , acid uric
b. Thể Ceton , Glucoz , Albumin
c. Bilirubin trực tiếp, muối mật , Hemoglobin
d. K+ , Mg++ , Ca++
9 . Chọn tập hợp gồm các chất bình thường có trong nước tiểu :
a. Urê , Creatinin , acid uric, amylaz
b. Thể Ceton ,Glucoz , protein , urê
c. Sắc tố mật , muối mật , máu , Hb
d. Trụ niệu , dưỡng chất ,urê , acid uric
10. Yếu tố ảnh hưởng đến tỉ lệ lọc cầu thận (GFR):
a. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch tiểu cầu giảm, làm GFR tăng.
b. Áp suất keo huyết tương giảm, làm giảm GFR.
c. Khi máu đến thận nhiều làm tăng GFR.
d. Tắc ống thận làm tăng GFR.
11. Phức hợp cận cầu thận:
a. là một phần của ống lượn gần tiếp xúc với mạch máu tiểu cầu của cùng nephron.
b. lớp vết đặc (macula densa) tiết Renin tham gia điều hòa lọc cầu thận.
c. tế bào cận cầu thận tiết ra chất co mạch tham gia điều hòa lọc cầu thận.
d. là tổ chức quan trọng có khả năng tham gia điều hòa lọc cầu thận.
12. Yếu tố tham gia điều hòa mức lọc cầu thận (GFR):
a. Renin qua trung gian Angiotensin II, khi giảm thể tích dịch ngoại bào.
b. Khi lượng ion Na+ và Cl- đến macula densa tăng, sẽ có tín hiệu làm giãn tiểu động mạch đến.
c. Khi tăng lưu lượng máu đến thận, qua trung gian Angiotensin II làm tăng tiết Aldosteron.
d. ANP kích thích vỏ thượng thận tăng tiết Aldosteron.
13. Thuốc lợi tiểu sau có thể làm giảm K+ máu, NGOẠI TRỪ:
a. Ức chế men CA (carbonic anhydrase).
b. Ức chế tái hấp thu Na+ ở quay Henle.
c. Ức chế tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa.
d. Ức chế Aldosteron.
14. Chọn câu SAI:
a. Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa và ống góp.
b. Aldosteron làm giảm bài tiết K+ ở ống lượn xa và ống góp.
c. Parathyroid hormone làm giảm tái hấp thu PO4- - ở ống lượn gần.
d. ADH làm tăng tính thấm đối với nước ở ống lượn xa và ống góp.
15. Bình thường họat động – vị trí của nephron ngăn ngừa tình trạng quá tải các phần sau của ống thận mỗi khi lưu lượng lọc tăng?
a. Tái hấp thu Na+ và nước ở quay Henle.
b. Tái hấp thu 50% ure và nước ở ống lượn gần.
c. Tái hấp thu Na+ và nước ở ống lượn gần.
d. Tái hấp thu 80% ure và phần nước ở ống góp vùng tủy thận
16. Toan kiềm của cơ thể:
a. PaCO2 chỉ được điều chỉnh qua đường hô hấp.
b. Thận bổ sung lượng HCO3- trong cơ thể bằng cách hoán đổi 1H+ lấy một Na+ và một HCO3-.
c. Khi pH trong nước tiểu tăng, tế bào ống thận tăng bài tiết NH3.
d. Tất cả đúng.
17. Khi bệnh nhân ăn nhạt liên tục trong nhiều tháng, kết quả là:
a. Ống lượn gần tăng hấp thu lượng Na+ được lọc.
b. Thận tăng bài tiết K+.
c. K+ máu tăng.
d. Ống lượn xa và ống góp giảm tái hấp thu Na+.
18. Khi cơ thể nhiễm toan:
a. Thận tăng lọc HCO3- và giảm bài tiết H+.
b. Thận giảm hấp thu HCO3-.
c. Không để tăng K+ và Cl- trong dịch ngoại bào.
d. Tất cả đúng.
19. Cơ delta được thần kinh nào vận động:
a. TK giữa
b. TK trụ
c. TK quay
d. TK nách.
20. ĐM nào sau đây chui qua lỗ tam giác cánh tay tam đầu:
a. ĐM trụ .
b. ĐM quay.
c. ĐM cánh tay sâu.
d. ĐM bên trụ trên.
21. Gãy cổ phẫu thuật xương cánh tay thường tổn thương thành phần nào sau đây:
a. TK giữa và ĐM cánh tay sâu.
b. TK trụ và ĐM bên trụ trên.
c. TK nách và ĐM mũ cánh tay sau.
d. TK quay và ĐM cánh tay sâu.
22. Gãy giữa xương cánh tay thường tổn thương thành phần nào:
a. TK quay và ĐM cánh tay sâu.
b. TK nách và ĐM mũ cánh tay sau.
c. TK trụ và ĐM bên trụ trên.
d. TK giữa và ĐM cánh tay.
23. Mất động tác duỗi cổ tay do tổn thương dây TK nào sau đây:
a. TK trụ.
b. TK giữa.
c. TK quay.
d. TK cơ bì.
24 . Thận chia ra mấy thùy:
a. 3 thùy trứớc và 3 thùy sau.
b. 4 thùy trứớc và 3 thùy sau.
c. 4 thùy trứớc và 1 thùy sau.
d. 4 thùy trứoc và 2 thùy sau.
25. Tiểu cầu thận nằm ở phần … của thận (1 từ).
26. Phần tia nằm ở phần …. của thận (1 từ).
27. Theo GPH niệu đạo nam chia làm …đọan.
28. Khảo sát sỏi niệu quản trên phim KUB và UIV. Chọn câu sai:
a. 25% sỏi niệu quản thấu quang.
b. Trên phim KUB cần phân biệt với u niệu quản.
c. Trên phim UIV thấy hình ảnh thì thận đồ chậm, kéo dài.
d. Thuốc cản quang nằm trong niệu quản phần trên chỗ tắc (do sỏi) bị dãn.
29. Thành phần nào của xương dài không thấy trên phim X quang xương bình thường:
a. Vỏ xương.
b. Tủy xương.
c. Màng xương.
d. b và c đúng.
30. Chọn câu sai:Về phương diện chẩn đoán X quang xương khớp, chẩn đoán gãy xương:
a. Cần chụp phim nơi nghi gãy xương trên hai bình diện.
b. Xác định độ di lệch: lấy đoạn trên làm chuẩn; mô tả độ di lệch.
c. Khảo sát cấu trúc xương nhằm đánh giá gãy bình thường hay gãy bệnh lý.
d. Không cần khảo sát phần mềm vì cấu trúc này không thấy trên phim.
31. Khi khảo sát phim X quang của một tổn thương gãy xương, cần phải chú ý các thông số nào:
a. Các dạng đường gãy.
b. Các dạng di lệch.
c. Cấu trúc xương.
d. Tất cả đều đúng.
32. Chọn câu sai: Các dạng đường gãy có thể gặp khi khảo sát phim X quang gãy xương dài:
a. Gãy ngang.
b. Gãy dọc.
c. Gãy giật (bong đầu xương).
d. Gãy xoay.
33. Cường aldosterone thứ phát gặp trong các bệnh sau:
a. Suy tim phải
b. Hội chứng thận hư
c. Phù chân voi
d. a và b đều đúng.
34. Phù chân voi được hình thành theo cơ chế:
a. Tăng tính thấm thành mạch
b. Tăng áp lực thủy tĩnh
c. Giảm áp lực keo
d. Tắc mạch bạch huyết.
35. Cơ chế uống nhiều nước sau dùng thức ăn có chứa nhiều muối là:
a. Cơ chế thần kinh
b. Cơ chế nội tiết
c. Cơ chế điều hòa tức khắc
d. a, b và c đều đúng.
36. Cách phân biệt u và máu cục trong bàng quang thường được sử dụng khi thực hành siêu âm:
a. Không thể phân biệt được, phải nhờ đến nội soi
b. Khảo sát sự di chuyển của khối bất thường theo trọng lực khi xoay trở bệnh nhân
c. Dựa vào độ hồi âm: u cho ECHO dày không có bóng lưng, máu cục cho ECHO kém
d. Dựa vào hình ảnh bờ của khối bất thường: bờ nham nhở là khối u, bờ nhẵn là máu cục
37. Một kết luận “Nang thận” trên siêu âm có thể đưa dến những chẩn đoán lâm sàng nào:
a. Nang thận đơn thuần
b. U thận dạng nang
c. Thận ứ nước cục bộ
d. Tất cả đều đúng.
38. Sỏi tiết niệu điển hình cho hồi âm:
a. ECHO dày không bóng lưng
b. ECHO kém có bóng lưng
c. ECHO dày có bóng lưng
d. ECHO kém không bóng lưng
39. Cách chuẩn bị bệnh nhân để siêu âm tìm sỏi niệu quản đoạn nội thành bàng quang?
a. Cho bệnh nhân nhịn ăn 6 - 8 giờ
b. Cho uống nhiều nước, nhịn tiểu 1 – 2 giờ
c. Cho nhịn ăn 6 – 8 giờ, nhịn tiểu 1 – 2 giờ
d. Không cần chuẩn bị bệnh nhân
40. Nguyên nhân gây đa niệu do khả năng bảo tồn nước của thận không thích hợp: Chọn câu sai
A. Bệnh tổ chức kẻ ống thận mắc phải
B. Bệnh thận đa nang
C. Bệnh viêm thận mất muối
D. Thuốc kháng cholin
41. Bệnh nhân vô niệu, nguyên nhân nào cần được loại trừ đầu tiên:
A. Tắc đường tiết niệu
B. Viêm ống thận cấp
C. Viêm thận kẻ cấp
D. Tắc hoàn toàn động và tĩnh mạch thận
42. Nguyên nhân gây xuất huyết trên bệnh nhân suy thận mạn: Chọn câu sai:
A. Thiếu yếu tố đông máu không quan trọng
B. Ức chế kết dính tiểu cầu vào tế bào nội mạch
C. Tế bào nội mô mạch máu tăng tiết PG I2 làm giảm kết dính tiểu cầu vào thành mạch.
D. Giảm số lượng tiểu cầu .
43. Thiếu máu trên bệnh nhân suy thận mạn. Chọn câu sai
A. Xảy ra sớm (khi creatinine máu > 4mg/dl)
B. Mức độ thiếu máu tùy theo giai đoạn suy thận
C. Cơ chế chính là do thiếu Erythropoietin
D. Hội chứng ure máu cao cũng là nguyên nhân gây thiếu máu trên bệnh nhân suy thận mạn.
44. Bệnh nhân tiểu đạm 4 tháng, độ lọc cầu thận là 72 ml/phút/1,73m2 da. Chẩn đoán phù hợp là:
A. Suy thận mạn độ I.
B. Bệnh thận mạn giai đoạn I
C. Bệnh thận mạn giai đoạn II
D. Tổn thương thận với GFR bình thường
45. Bệnh nhân 28 tuổi khỏe mạnh nhập viện vì tai nạn giao thông với các dấu hiệu, triệu chứng : Đau vùng khớp háng Trái, đùi khép, bàn chân xoay trong. Bạn nghĩ nhiều tới:
a. Trật khớp h áng kiểu ch ậu
b. Trật khớp h áng kiểu mu
c. Gãy cổ x ương đùi
d. G ãy liên m ấu chuy ển x ương đùi
46-50. Kể tên 5 dấu hiệu điển hình của trật khớp vai :
( Mỗi dấu hiệu tương đương một câu MCQ ).
51. Đái máu gồm nguyên nhân …………( 2 từ) và………………(3 từ).
52. Theo phân độ TMN, nếu u xâm lấn vào niệu đạo hoặc tuyến tiền liệt sẽ được xếp vào:
a. T1
b. T2
c. T3
d. T4
53. Theo phân độ TNM, nếu có nhiều hạch hoặc hạch bẹn 2 bên sẽ được xếp vào:
a. Nx
b. N1
c. N2
d. N3
54. Gãy thân xương đùi được giới hạn từ
a. Dưới mấu chuyển lớn đến cách bờ trên lồi cầu ngoài 5cm.
b. Mấu chuyển bé đến bờ trên lồi cầu trong xương đùi.
c. Cả hai đều đúng.
d. Cả hai đều sai.
55. Nói về gãy thân xương đùi câu nào sau đây SAI
a. Hay có tổn thương kèm theo.
b. Phần mềm xung quanh nhiều nên có thể nắn chỉnh điều trị bảo tồn.
c. Phương pháp điều trị chủ yếu là phẫu thuật.
d. Dễ có biến chứng choáng chấn thương.
56. Phân loại gãy xương của Winquist Hansen dựa vào:
a. Vị trí xương gãy.
b. Tổn thương xương.
c. Tổn thương phần mềm.
d. Cả ba đều đúng.
57. Xương chày có 3 nguồn mạch máu nuôi từ:
a. Trong ống tuỷ, màng xương, đầu hành xương.
b. Mạch máu trong ống tuỷ, màng xương, gân cơ.
c. Màng xương, đầu hành xương, gân cơ.
d. Trong ống tuỷ, đầu hành xương, gân cơ.
58. Cấu trúc khoang vùng cẳng chân
a. 2 khoang.
b. 3 khoang.
c. 4 khoang.
d. 5 khoang.
59. Các biến chứng sớm có thể gặp trong gãy thân xương đùi (CHỌN CÂU SAI)
a. Sốc chấn thương.
b. Tắt mạch máu do mỡ.
c. Tổn thương mạch máu, thần kinh.
d. Can lệch.
60. Điều trị sơ cứu gãy thân xương đùi (CHỌN CÂU SAI)
a. Cho thuốc giảm đau.
b. Cố định chi gãy.
c. Nắn chỉnh xương gãy hết di lệch, bất động chi gãy rồi chuyển tuyến trên.
d. Bù lại khối lượng tuần hoàn đã mất.
61. Các phương pháp điều trị bảo tồn gãy thân xương đùi (CHỌN CÂU SAI)
a. Nắn chỉnh bó bột.
b. Kéo tạ liên tục trên khung Braun.
c. Cho bệnh nhân nằm võng cho đến khi liền xương.
d. a và b đúng.
62. Triệu chứng lâm sàng doạ chèn ép khoang (CHỌN CÂU SAI)
a. Đau tự nhiên dữ dội tăng dần
b. Đau khi sờ lên mặt da căng cứng
c. Đau khi căng cơ thụ động trong khoang
d. Cảm giác tê bì, kiến bò.
63. BN bị hội chứng vùi lấp, tiểu như nước coca-cola, đó là tiểu………(1 từ).
64. Trụ hồng cầu trong nước tiểu là do hồng cầu đi qua……( 1 từ).
65. Nữ > 60 tuổi, tiểu khó vì bệnh lý niệu đạo do thiếu hormone……..(1 từ).
66-67. Ba (3)tiêu chuẩn điều trị nội sỏi thận là: 1. sỏi < 5mm, 2. chưa ……….(4 từ), 3. …………………(4 từ).
68-69. Một người đi tiểu bình thường thỏa mãn 3 điều kiện: 1. theo ý muốn, 2. ………(2 từ), 3. ………….( 2 từ).
70. Cơn đau quặn niệu quản điển hình, 80% sỏi nằm ở ………….( 3 từ).
71. Đái đêm là tính từ lúc …………………..( 3 từ) mà phải thức dậy vì mắc tiểu.
72. Sỏi thận không sốt, chỉ cho KS khi Tổng Phân Tích nước tiểu có…………..( 2 từ).
73. Nguyên nhân gây vô niệu bao gồm, CHỌN CÂU SAI :
A. Băng huyết sau sanh.
B. Sỏi to bàng quang.
C. Hoại tử ống thận cấp.
D. Ung thư cổ tử cung xâm lấn 2 niệu quản..
 

Đăng bởi: ycantho - Ngày đăng: 21/10/2010