1. Các thế hệ máy CT-Scan gồm:
a. Thế hệ thứ 1, 2, 3.
b. CT xoắn ốc.
c. Chụp cắt lớp siêu nhanh.
d. CT đa cắt lớp (Multislices).
e. Cả a, b, c, d đúng.
2. Sau khi bơm thuốc cản quang, thuốc sẽ xuất hiện ở thận theo các giai đoạn:
a. Giai đoạn mạch máu.
b. Giai đoạn vỏ thận.
c. Giai đoạn thận.
d. Giai đoạn bài tiết (giai đoạn bể thận).
e. Gồm tất cả các giai đoạn trên.
3. Giai đoạn bài tiết (giai đoạn bể thận) thuốc cản quang hiện diện ở bể thận sau khi bơm thuốc từ:
a. 15 – 30 giây.
b. 25 – 80 giây.
c. 90 - 120 giây.
d. Sau 3 – 5 phút.
e. Tất cả sai.
4. Giai đoạn thận, toàn bộ chủ mô thận sẽ hiện rõ sau khi bơm thuốc từ:
a. 15 – 30 giây.
b. 25 – 80 giây.
c. 90 - 120 giây.
d. Sau 3 – 5 phút.
e. Tất cả sai.
5. Liều lượng thuốc cản quang đường tĩnh mạch ở người lớn:
a. 1 ml/kg.
b. 2 ml/kg.
c. 3 ml/kg
d. 4 ml/kg .
e. Tất cả đều đúng.
6. Trên phim CT – Scan bụng có thể thấy:
a. Thận lạc chổ.
b. Thận đa nang.
c. Thận hình móng ngựa.
d. a, b đúng.
e. Tất cả đúng.
7. Nang thận trên CT – Scan có hình ảnh: Chọn câu sai
a. Thường có hình tròn hoặc bầu dục.
b. Có đậm độ nước.
c. Có thể có đậm độ cao hơn do bội nhiễm, chảy máu.
d. Không tăng quang sau khi tiêm thuốc cản quang.
e. Có tăng quang sau khi tiêm thuốc cản quang.
8. Hình ảnh phía trên bên trái chẩn đoán được nghĩ nhiều nhất là:
a. Nang thận (T).
b. Bướu thận (T).
c. Thận (T) ứ nước.
d. Chấn thương thận (T).
e. Tất cả đều đúng.
9. Hình ảnh phía dưới chẩn đoán được nghĩ nhiều nhất là:
a. Nang thận (P).
b. Bướu thận (P).
c. Thận (P) ứ nước.
d. Chấn thương thận (P).
e. Tất cả đều đúng.
10. Chụp CT – Scan 3D mạch máu thận có thể phát hiện:
a. Các nhánh phụ của ĐM thận.
b. Hẹp ĐM thận.
c. Túi phình ĐM thận.
d. Chỉ có b, c đúng.
e. Tất cả đúng.
11. Chọn câu đúng:
a. Năm 1973 Paul C Lauterbur xuất bản bài báo đầu tiên gợi ý khảo sát hình ảnh bằng cộng hưởng từ.
b. Năm 1977 máy MRI đầu tiên ra đời.
c. MRI là kỹ thuật tạo hình cắt lớp sử dụng từ trường và sóng radio.
d. Hình ảnh MRI có độ tương phản cao, chi tiết giải phẫu tốt, có khả năng tái tạo 3D.
e. Tất cả đều đúng.
12. Trên MRI thường dùng các thuật ngữ sau để mô tả cường độ tín hiệu của một cấu trúc:
a. Đồng cường độ tín hiệu.
b. Cường độ tín hiệu cao.
c. Cường độ tín hiệu thấp.
d. Tăng và giảm đậm độ.
e. Chỉ a, b, c đúng.
13. Trên phim MRI các xảo ảnh có thể xuất hiện:
a. Xảo ảnh do các chất sắt từ.
b. Xảo ảnh do chuyển động.
c. Xảo ảnh do chồng hình.
d. Xảo ảnh do hiện tượng cắt cụt.
e. Tất cả đúng.
14. Ưu điểm của MRI so với CT – Scan là;
a. Khảo sát tốt mô mềm.
b. Không bị ảnh hưởng bởi tia xạ.
c. Thời gian khảo sát nhanh.
d. a, b đúng.
e. Tất cả đều đúng.
15. Chụp DSA, chọn câu sai:
a. Là phương pháp chụp mạch angio dựa trên nguyên lý loại trừ ảnh bằng kỹ thuật số.
b. Hệ thống ghi nhận hình ảnh gồm: X-ray tube, máy tạo X-ray, bộ tăng cường hình ảnh, TV camera.
c. Giúp phát hiện sớm các tình trạng bất thường của mạch máu.
d. Không bị ảnh hưởng bởi tia X.
e. Giá thành đắt.
16. Chỉ định chụp DSA:
a. Hẹp ĐM thận.
b. Dò động tĩnh mạch thận.
c. Thuyên tắc mạch máu thận trong điều trị bướu thận.
d. Chụp mạch máu ngoại vi.
e. Tất cả đúng.
Đáp án : 1e 2e 3d 4 c 5 a 6e 7 e 8a 9b 10e 11 e 12e 13e 14d 15d 16e
Đề thi cuối đợt ngoại cs1 Y3 bvđktpct ngày 18-5-2012 (03/12/2012) Đề thi cuối đợt ngoại cs1 Y3 bvd9ktpct 20-4-2012 (03/12/2012) Đề thi cuối ngoại Y3 cs1 ngày 4-5-2012 (03/12/2012) Đề thi cs2 giữa kỳ ngoại bvđktpct ngày 23-4-2012 (03/12/2012) Đề thi khám niệu sinh dục lớp CN YTCC (16/06/2011) Anatomy ’mini’ examination 1 (27/10/2010) THI LS NGOẠI Y4 NĂM 2009 (22/10/2010) TRẮC NGHIỆM NONG NIỆU QUẢN NONG NIỆU ĐẠO (22/10/2010) Trắc nghiệm phẩu thuật nội soi (22/10/2010) Trắc nghiệm cận lâm sàng niệu (22/10/2010)