Y Cần Thơ- Powered by TheKyOnline.vn
Thuật ngữ khó cho Bài học: ngứa

+ Eruption: 1. nổi lên một tổn thương da [bóng nước (vesicles), ban đỏ (rash), mề đay (urticaria), sẩn (papule), dát (macule)….2. Mọc (răng).

+ Pruritis-itch:

I. Định nghĩa:

- Cảm giác khó chịu xuất hiện trên da.

- Dẫn truyền về theo sợi C, cơ chế chưa rõ.

- Đa số là các phản ứng dị ứng chậm, khó chẩn đoán.

II. Phân loại:

A. Có tổn thương da:

1. Dạng Sẩn (Papulosquamous skin diseases).

a. Chàm (eczema (atopic, mummular, dyshidrotic).

b. Lichen planus.

c. Seborrheic dermatitis.

d. Psoriasis.

e. Pityriasis rosea.

2. Dạng bóng nước (Vesicobullous diseases).

a. Dermatitis herpestiformis

b. Erythema multiforme

3. Dị ứng

a.Viêm da tiếp xúc.

b. Phản ứng thuốc toàn thân nổi lên một tổn thương da.

c. Mề đay.

d. Dị ứng với tia (nắng mặt trời).

4. Côn trùng cắn

5. Nhiễm trùng (vi khuẩn, virus, nấm).

6. Bệnh do môi trường (len, bụi, phấn hoa, thủy tinh, bỏng nắng).

7. Linh tinh

B. Không có nổi lên một tổn thương da:

1. Bệnh da lão hóa.

2. Ngứa do bệnh gan.

3. Ngứa do tăng u-rê máu.

4. Ngứa do suy giáp

5. Ngứa do bệnh gout.

6. Ngứa do tâm lý.

7. Ngứa do tâm thần.

ycantho
Đăng bởi: ycantho - Ngày đăng: 15/12/2012