Preventative Cardiology and Ischemic Heart Disease
Tăng huyết áp được định nghĩa là huyết áp (BP) của bn cao đến một mức độ gây tăng nguy cơ tổn thương cơ quan đích trên các mạch máu nền bao gồm võng mạc, não, tim, thận, và các ống động mạch lớn
Washington, 33rd, nhóm Thế Gia yk35
Đăng bởi:
ycantho - Ngày đăng:
25/03/2013
Các thông tin khác
ECG diagnosis in clinical practice (12/04/2013) Marriott’s Practical Electrocardiography 11th Edition (07/04/2013) Anemia and Transfusion Issues in Surgery (31/03/2013) Medical english book (30/03/2013) DISORDERS OF ACID – BASE BALANCE (27/03/2013) The function of the hypothalamic-pituitary axis (25/03/2013) Decontamination of the Alimentary Tract (25/03/2013) English in medicine (24/03/2013) STRESS DOSE STEROIDS (24/03/2013) Diabetes Mellitus (20/03/2013)
ECG diagnosis in clinical practice (12/04/2013) Marriott’s Practical Electrocardiography 11th Edition (07/04/2013) Anemia and Transfusion Issues in Surgery (31/03/2013) Medical english book (30/03/2013) DISORDERS OF ACID – BASE BALANCE (27/03/2013) The function of the hypothalamic-pituitary axis (25/03/2013) Decontamination of the Alimentary Tract (25/03/2013) English in medicine (24/03/2013) STRESS DOSE STEROIDS (24/03/2013) Diabetes Mellitus (20/03/2013)