1. Associated and accompanying symptoms and signs đừng dịch tiếng Việt nhớ nó là past perfect và present perfect.
2. Chú ý visceral pain, parietal pain và referred pain (dẫn truyền tk autonomic, somatic).
3. Dyspareunia (giao hợp đau: định nghĩa giao hợp khác giới, giao hợp cùng giới. Mức độ khoái cảm khi giao hợp. Định nghĩa lãnh cảm ở nữ. Phân loại giao hợp đau).
4. Visible peristalsis waves: phân biệt dấu hiệu rắn bò, quai ruột nổi: hình ảnh và ý nghĩa LS.
5. Abdominal trauma: phân biệt chấn thương bụng kín và vết thương thấu bụng (chú ý phân biệt penetration, perforation, rupture).
6. Adrenal crisis: học lại gph vỏ thương thận, chứng năng từng hormone: aldosterone, steroids, androgen. Chú ý chuyển hóa của nó ở gan theo trục hạ đồi-tuyến yên- tuyến thượng thận-buồng trứng (nữ)-tinh hoàn (nam).
7. Appendicitis: chú ý thể obstructive và catarrhal. Chú ý hệ bạch huyết.
8. Cholelithiasis: học lại gph đường mật chính-đường mật phụ. Phân biệt ls sỏi túi mật và sỏi kẹt cổ túi mật.
9. Viêm bq nữ, chú ý tuổi: trẻ em, teen, active sexual, perimenopausal, elder, old.
10. Ectopic pregnancy: chú ý sensitivity and specificity của 3 cls: dipstick, echo (ngả trên xương mu và ngả âm đạo), beta-HCG.
11. Heart failure: định nghĩa. Phân biệt suy tim T, suy tim P và suy tim toàn bộ. Xem thêm bài tâm phế mạn cor-pulmonale).
12. Ap-xe gan: phân biệt ap-xe đường mật, đường máu và đường từ tĩnh mạch cửa.
13. Hepatitis: học lại đơn vị cấu trúc gan và portal triad. Chú ý virus nhóm AND và nhóm ARN.
14. Herpes zoster: học hết dòng họ của nó.
Bệnh gan-học gì? (14/12/2012) Bài tập bài abdominal mass (13/12/2012) Chủ đề K dạ dày (13/12/2012) Chủ đề lồng ruột (13/12/2012) Chủ đề viêm túi mật (do sỏi và không do sỏi) (13/12/2012) Chủ đề Tràn khí màng phổi (13/12/2012) Bài tập cho bài Phù phổi cấp (14/12/2012) Chủ đề VFM khu trú (13/12/2012) Bài tập cho bài pneumonia (13/12/2012) Bài tập cho bài chấn thương&vết thương bụng (13/12/2012)