Dấu Kokard, dấu Onion. HC viêm phúc mạc. Sump syndrome
Những nội dung sẽ thi y4 ngoại bvđktpct 31dec2009
1. Triệu chứngPsoas’ sign*. Rovsing. Cảm ứng phúc mạc, phản ứng thành bụng, co cứng thành bụng.Cơn đau quặn thận*. Dấu Kokard, dấu Onion. HC viêm phúc mạc. Sump syndrome*. Transillumination. Evisceration. Eventration.4 độ nhiễm trùng*. Tamponade, tam chứng Becks 4F : female, fat, forty, fertilized*.Charcot. Ngũ chứng Raynaund. Hydrocele vaginalis: 5 thể. Hernia, hiatalHyperventilation≠hyperpnea≠tachypnea*.Coma: 2 nguyên nhân gây hôn mê*. Nocturnal paroxysmal dyspnea. Couvoirier-Terrier*.HC C5-C7, phân biệt HC ống cổ tay (carpal tunnel syndrome).2. Giải phẫu:Vòng nối 2 cung gan tay. Cung nối ĐM đại tràng trái, phải.Đường di căn của K đại tràng*. Giải phẫu trung thất: ống ngực, tĩnh mạch đơn.Giải phẫu lá ngoại bì và glans-clitoris*.8 hạ phân thùy gan. 3 nhóm mạch máu trĩ.3. Galactocele. U bàng quang: transitional cell, squamous cell. Nguyên tắc nối mạch máu.Khí máu SpO2, SaO2. Grade, TNM. Blastron. PSA. Aspergillus, Aspergilloma. Cấp cứu ABC*. Gãy dương vật. Alcoholism. Cô đặc máu. Gross scrotum. Tinh hoàn ẩn*.Varicocele. Viêm đại tràng co thắt. Dolichocolon, Volvulus. Tràn khí màng phổi*Salbutamol. Kocher maneuver. Satinsky. Pulmonary embolism. Sa niêm mạc trực tràng và sa trực tràng (rectocele, rectal prolapsus). Ống dẫn lưu Kehr. Scintigraphy. Nang mesentery thuộc mesoderm. CLO test. Thuốc ức chế bơm proton, anti-hsitamin H2. Chống chỉ định CT-scan. 4 nhóm Clostridium. Bacterfroides fragilis. 2 loại K tinh hoàn: chorionoma, seminoma. Spermiogenesis. 4 chiến lược điêu trị K vú: FNA, Estrogen Receptor, Radiation, BIC. Adenofribroma. Bảo tồn tối đa dây thần kinh (vd: nerve-sparing total prostatectomy). Varices. Tắc TM sâu: deep phlebothrombosis*. Hemothorax. Radical cystectomy. Ateritis obliterans. Endarterectomy. Sympathetectomy. TIA: transient ischemic accident. 4 nhóm bệnh lý màng phổi. Chemical peritonitis. Fenestration ≠ decortication*. Cachexia. Microthrombosis, hypovasculization. Sonde Carlene, sonde Swans-ganz. Viết tắt: ERCP, HCC, MRI, MSCT, PSA, CLO, ESWL, MRCP, TURP, IPSS, CEA. Mg B6, Vastarel: trong bệnh lý tim mạch. Pyocholangitis*. K ruột non. Fecal impact. Pectinate line. Proctoscopy.
ĐỀ THI BLOCK 3.1 VẬN ĐỘNG-THẬN-NIỆU ngày 11-10-2008 (21/10/2010) Câu hỏi niệu tháng 6 năm 2010 (21/10/2010) Câu hỏi Xquang ngực (21/10/2010) Đề thi lâm sàng ngoại Y4 giữa đợt 13/10/08 (21/10/2010) Thi yk33 7/72010 ls ngoại Bvđktpct (21/10/2010) Thi và kết quả Y3 ngoại-đktpct 18/06/2010 (21/10/2010) Thi hết ngoại Y4-K32 bvđktpct (21/10/2010) CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ chấn thương dây thần kinh ngoại biên (21/10/2010) CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ chấn thương cột sống (21/10/2010) THI LÂM SÀNG NGOẠI Y4 GIỮA ĐỢT 9/12/08 - BVĐK TP CẦN THƠ (21/10/2010)