1. Chỉ định nong niệu quản gồm:
A. Điều trị hẹp niệu quản do nguyên nhân lành tính
B. Trước khi soi niệu quản (trong trường hợp miệng niệu quản hẹp)
C. Phòng ngừa biến chứng (phù nề niệu quản)
D. Tất cả đều đúng.
2. Đặt stent niệu quản, chọn câu đúng nhất:
A. Có hiệu quả trong hầu hết các trường hợp hẹp niệu quản.
B. Có thể chỉ định cho những bệnh nhân tiên lượng kém.
C. Những trường hợp đặt 1 stent thất bại, nên đặt 2 stent.
D. Tất cả đều đúng.
3. Trong nong niệu quản ngược chiều bằng bóng, thời gian chờ sau khi bơm bóng là:
A. 1 phút
B. 10 phút
C. 20 phút
D. 30 phút
4. Trong nong niệu quản xuôi chiều bằng bóng, nên mở thận ra da trước khi nong nhằm:
A. Giảm tình trạng nhiễm trùng.
B. Cải thiện chức năng thận.
C. Đặt máy soi niệu quản và các dụng cụ nong dễ dàng.
D. Tất cả đều đúng.
5. Tỉ lệ thành công của nong niệu quản bằng bóng theo Goldfischer và Gerber (1997) là:
A. 10%-20%
B. 30%-40%
C. 50%-76%
D. 80%-96%
6. Có thể xẻ rộng niệu quản bằng:
A. Dao lạnh
B. Dao điện
C. LASER Holmium
D. Tất cả đều đúng.
7. Vị trí xẻ rộng niệu quản ở đoạn 1/3 trên nên thực hiện:
A. Tại mặt trước
B. Tại mặt trước-bên
C. Tại mặt bên hoặc sau bên.
D. Có thể xẻ tại mọi vị trí.
8. Hậu phẫu nong niệu quản, chọn câu đúng nhất:
A. Đảm bảo lưu thông niệu quản thật tốt.
B. Cho kháng sinh dự phòng hoặc điều trị.
C. Rút thông niệu đạo sau 24-48 giờ.
D. Tất cả đều đúng.
9. Tai biến trong nong niệu quản gồm:
A. Đứt niệu quản.
B. Thủng niệu quản.
C. Nhiễm trùng.
D. Tất cả đều đúng.
10. Khi nong niệu đạo, để tránh tổn thương niệu đạo, không nên nong quá:
A. 2 số liên tiếp.
B. 3 số liên tiếp.
C. 5 số liên tiếp.
D. 7 số liên tiếp.
11. Chấn thương niệu đạo khi nong niệu đạo thường do các yếu tố phối hợp sau đây:
A. Do niệu đạo có đường cong tự nhiên.
B. Do que nong nhọn, nhỏ, cứng và thẳng.
C. Do thao tác nong không đúng kĩ thuật.
D. Tất cả đều đúng.
12. Chỉ định nong niệu đạo gồm:
A. Điều trị hẹp niệu đạo.
B. Đặt các dụng cụ nội soi qua niệu đạo.
C. Tất cả đều đúng.
D. Tất cả đều sai.
13. Thủng niệu quản do nong niệu quản nên:
A. Dẫn lưu thận ra da (nếu niệu quản chưa thông)
B. Đặt thông double J (nếu niệu quản thông, có guide-wire)
C. Chuyển mổ hở khâu niệu quản hoặc dẫn lưu thận ra da (nếu niệu quản thông, chưa đặt được guide-wire)
D. Tất cả đều đúng.
14. Kỹ thuật thực hiện trong hình sau nay là:
15.
{mosimage}
A. Nong niệu quản ngược chiều bằng bóng.
B. Đặt stent niệu quản.
C. Xẻ rộng niệu quản qua nội soi niệu quản.
D. Nong niệu quản bằng các que nong.
Đề thi cuối đợt ngoại cs1 Y3 bvđktpct ngày 18-5-2012 (03/12/2012) Đề thi cuối đợt ngoại cs1 Y3 bvd9ktpct 20-4-2012 (03/12/2012) Đề thi cuối ngoại Y3 cs1 ngày 4-5-2012 (03/12/2012) Đề thi cs2 giữa kỳ ngoại bvđktpct ngày 23-4-2012 (03/12/2012) Đề thi khám niệu sinh dục lớp CN YTCC (16/06/2011) Anatomy ’mini’ examination 1 (27/10/2010) THI LS NGOẠI Y4 NĂM 2009 (22/10/2010) Trắc nghiệm DSA, MRI, CT-Scan trong hệ niệu (22/10/2010) Trắc nghiệm phẩu thuật nội soi (22/10/2010) Trắc nghiệm cận lâm sàng niệu (22/10/2010)