Nouns
Bảng sau l à các định ngữ dùng được với danh từ đếm được và không đếm được.
Danh từ đếm đ-ợc (with count noun) Danh từ không đếm đ-ợc (with non-count noun)
a (an), the, some, any
this, that, these, those,
none,one,two,three,...
many
a lot of
plenty of
a large number of
a great number of, a great many of.
(a) few
few ... than
more ... than
the, some, any
this, that
non
much (th -ờng dùng trong câu phủ định hoặc câu hỏi
a lot of
a large amount of
a great deal of
(a) little
less ... than
more ... than
- Danh từ time nếu dùng với nghĩa thời gian l ỡ không đếm đ-ợc nh -ng nếu dùng với nghĩa số lần hoặc
thời đại lại l ỡ danh từ đếm đ-ợc.
Ví dụ:
We have spent too much time on this homework.
She has been late for class six times this semester.
ycantho
Đăng bởi:
ycantho - Ngày đăng:
06/01/2013