1/ Anh có bị đau vùng thắt lưng hay không? Bên trái? Bên phải? hai bên?
-Have you had any back pain? On the left side? On the right side? On both sides?
-Avez-vous eu des douleurs dans la région lombaire? À gauche ? à droite? aux côtés?
2/ Anh có đau vùng bẹn hay không? Bên trái? Bên phải? hai bên?
-Have you had any pain in the groin? On the left side? On the right side? On both sides?
-Avez-vous eu des douleurs à l’aine? À gauche? À droite? aux côtés?
3/ Anh có đau ở vùng bàng quang không? Bên tráu? Bên phải? cả hai bên?
-Have you had any pain in the bladder? On the left side/ on the right side? On both sides?
-Avez-vous eu des douleurs dans la région vésical?à gauche? À droite? aux côtés?
1.1 vị trí – location – la localisation
-Anh bị đau ở chỗ nào? Xin anh dùng tay chỉ ?
- Where does it hurt? / where do you feel your pain? Show me with your hand, please!
- Où avez-vous mal? Montrez-moi avec votre main?
1.2 . Thời gian và cách khởi phát?Time and mode of onset, Horaire et mode de début
1/ Cơn đau bắt đầu lúc nào? Ngày bắt đầu? giờ bắt đầu?
-When did the pain start? At what date? At what time?
-Quand la douleur a –t-elle commencé? Heure de début? Date de début?
2/ Cơn đau khởi phát t ừ từ hay đột ngột?
-Did pain begin little by little or suddenly?
-La douleur a –t –elle commencé progressivement ou brusquement?
1.3mức độ đauLevel of the pain
Niveau de la douleur
1/ Cơn đau có làm anh phải ngưng mọi việc đang làm hay không?
-Does the pain prevent you from your activites?
-La douleur vous oblige-t-elle à arrrêter vos activiés?
2/ Cơn đau có buộc anh phải nằm nghỉ không?
-Did the pain force you go to bed?
-Vous oblige –t-elle à vous coucher?
3/ Cơn đau có buộc anh phải đi khám bệnh không?
-Did you have to go to see the doctor?
-Vous- a-t-elle obligé à voir un mésecine?
4/ Anh có phải dùng đến thuốc giảm đau hay không?
-Did you have to take medicaments to kill the pain?
-Avez-vous dû prendre des calmants?
5/ Cơn đau có làm anh thức giấc đêm khuya không?
-Did the pain wake you up at night?
-La douleur vous réveille –t-elle la nuit?
6/ Cơn đau có làm anh khó ngủ hay không?
-Does it make you can’t sleep well?
-Vous empêche –t-elle de dormir?
7/ Cơn đau có làm anh phải nằm yên không cử động không?
-Does it force you to lie down
-Vous oblige-t-elle à rester allongé sans bouger?
8/ Cơn đau có bắt anh phải nằm ở tư thế nào để giảm đau hay không?
-Does the pain force you to rool around seeking a comfortable position?
-Vous obliget-elle ad bouger à la rechercher d’une position calmante
1.4 Tính chất, Nature, Propiété
1/ Cơn đau liên tục hay từng cơn?
- Is it a continous or colic pain?
- Est-ce que une douleur continue ou intermittente?
2/ Anh có cảm giác đau giống như dau đâm hay bị bóp (siết) thắt lại không?
-Is it a sharp pain or constricting?
-Avez-vous l’impression d’un serrement?
3/ cơn đau có di chuyển đi nơi khác không?
-Does the pain displace?
-Est-ce que la douleur a-t-elle changé d’endroit?
1.5. Sự tiến triển của cơn đau, Progression of the pain, Évolution de la douleur
1/ Cơn đau có tăng dần hay không?
-Does the pain increase steadily?
-Est-elle augmente progressivement/ graduellement/ lentement ?
2/ Nếu đột ngột xuất hiện ở múc độ cao nhất, sau đó cơn đau có giảm không?
-If the pain began at peat, did it decrease?
-Si elle a débuté d’degré maximal, est-ce que a-t-elle diminué graduellement?
3/ Cơn đau có xuất hiện từng cơn hay không?
-Does the pain fluctuate (comes, goes and come again) ?
-Est-elle fluctuante (elle vient, disparaît et recommence)?
4/ Cơn đau có lan rộng không? Nếu có thì có lan lên trên hay xuống dưới, phải hay trái? Ra phía trước?
-Does the pain spread? If yes, it goes to upper or lower, right or the left side? In the front?
-Ese-ce que la douleur irradie? Si oui, elle vient à la région supérieur ou inférieur ; la droite ou la gauche? en avant?
1.6. Sự kéo dài của cơn đau, Duration of the pain, Durée de la douleur
1/ Anh bị đau như thế bao lâu rồi? mấy ngày? Mấy tháng? mấy năm?
-How long have you had this pain? Days? Months? Years?
-Depuis combien de temps avez vous cette douleur? Jours? Mois? Années?
2/Mỗi cơn đau kéo dài bao lâu?
- How long does the pain go when you get it?
-Combien de temps dure-t-elle quand vous l’avez?
6/ Cơn đau có tự hết hay không? Hay cần sự chữa trị của anh hay của bác sĩ?
- Did the pain end spontaneously? Or as the result of treatments by yourself or by a doctor?
-La douleur a-t-elle cédé spontanément?
7/ Cơn đau chấm dứt một cách đột ngột hay từ từ?
-Did the pain end suddenly or gradually?
-A-t-elle cédé brusquement ou graduellement?
1.7. Các yếu tố làm tăng và giảm bớt, Exacerbating and Relieving Factors, Facteurs Aggravants et Calmants
1/Có điều gì làm khởi phát cơn đau và làm nó trầm trọng thêm hay không?
-What brings it on and what makes it worse?
-Qu’est-ce qui entraine cette douleur et l’aggrave?
2/ Cơn đau có giảm với thuốc giảm đau hay không?
-Does the pain decrease with medicaments?
-est-elle diminué par calmants
1.8.Các triệu chứng kèm theo, Associated factors, Facteur associés
1/ Cơn đau có kèm theo buồn nôn hay không?
-Is the pain associated with nausea?
-La douleur est-elle associée à des nausées?
2/ Cơn đau có kèm theo nôn ói hay không?
-Is the pain associated with vomiting?
-La douleur est-elle associée à des vomissements?
3/ Đau có kèm theo sốt không?
-Is the pain associated with fever?
-La douleur est-elle associée à la température?
4/ Anh có cảm giác sưng phù hai mí mắt, mặt, mắt cá chân hay toàn thân không?
-Do you feel any swelling under the eyes, around your face, around the ankles or all body?
- Avez-vous l’impression d’avoir enflé au-dessous des yeux, au niveau visage, au niveau des chevilles ou de tout le corps?
5/ Từ lúc bị bệnh tới giờ, anh có lên cân không?
-Did you gain any weight since your illness?
-Votre poids a-t-il augmenté depuis que vous êtes malade?
1.8. Sự thay đổi tiểu tiện sau cơn đau, Micturition changes after the pain, Modification urinaire après la douleur
1/ Anh đi tiểu như thế nào? Bình thường? nhiều? ít? Không tiểu?
- How is your urine passed? Normal amount? A lot? Little amount? Not at all?
-Urinez-vous normalement? Abondamment? Peu? Pas du tout?
2/ Nước tiểu của anh trong, đục hay có máu không?
-Is your urine clear, cloudy or bloody water?
-Les urines sont-elles claires, troubles ou sanglante?
3/ Anh có tiểu ra sỏi hay không?
-Have you ever passed stone in the urine?
-Avez-vous rejeté une pierre?
Các rối loạn về tiểu tiện, Problems with micturition, Troubles de la miction
1/ Việc đi tiểu của anh có khó khăn gì hay không?
-Do you have any trouble passing water?
-Avez-vous des problèmes pour uriner?
2/ Mỗi ngày anh đi tiểu bao nhiêu lần?
-How often do you urinate during a day?
-Combien de fois urinez-vous par jour?
3/ Ông có phải thức giấc ban đêm để đi tiểu hay không?
- Do you wake up at night to pass urine?
-Êtes-vous réveillé la nuit parceque miction?
4/ Lượng nước tiểu mỗi lần đi? Bình thường, nhiều. hay ít?
- For each time you go to the toilet, how much urine do you pass? A normal , a huge or minimum quatity?
-Quelle quatité urinez-vous à chaque fois?miction normale, abondante ou minime ?
5/ Số lượng nước tiểu trong một ngày?
-How much urine do you pass every day?
-Quelle quantité urinez-vous pas 24 heures (en litres)
6/ Anh có bị đau khi tiểu hay không? Đau trước khi tiểu, trong khi tiểu hay đau sau khi tiểu
-Do you get any pain when you pass urine? Is the pain begin before , during or after micturition?
- Avez-vous des douleurs pour uriner? Ces douleurs commencent avant, pendant ou après la miction?
7/ Anh có đau và mắc tiểu nhưng tiểu không được hay không?
- Do you have any pain and unsatisfied desire to pass urine?
-Avez-vous des douleurs et des faux mictions?
8/ khi đi tiểu anh có phải gắng sức hay không? Nước tiểu ra mạnh hay yếu?
-Do you have effort to pass urine? It is a good or a weak stream?
-Avez-vous besoin de pousser pour uriner? C’est bonne ou faible?
9/ Anh có tiểu không tự chủ không?
-Do you suffer from urine incontinence?
-Souffrez-vous d’incontinence urinaire?
10/ Anh có từng bị bí tiểu chưa?
-Were you ever unable to pass urine before?
-Avez-vous déjà souffert d’une impossibilité d’uriner?
11/ Nước tiểu của anh có màu sắc như thế nào? Trong suốt, đậm, đục hay màu đỏ?
-What is the colour of your urine? Clear, dark, cloudy or red?
-Quelle est la couleur de vos urines? Claire, foncée, trouble ou rouge?
12/ Mùi của nước tiểu ra sao, bình thường hay khó chịu hơn?
-What is the smell of your urine, normal or offensive smell?
-Quelle est l’odeur de vos urines, normale ou nauséabonde?
13/ Anh có tiểu ra máu không? Nếu có, khi nào, bao nhiêu lần?
-Have you ever passed blood in the urine? If yes, when and how many times?
-Avez-vous uriné du sang? Si oui quand et combien de fois?
14/ Máu xuất hiện lúc nào, mới tiểu, giữa dòng, cuối dòng hay từ đầu đến cuối dòng?
- Does the blood appear at the beginning, in the midle, at the end or during all the micturition?
-Le sang apparait-il au début, au milieu, à la fin ou toute la miction.
15/ Anh có uống thuốc gì trước khi tiểu ra màu đỏ hay anh có ăn củ không ?
-Do you take medicine or eat sugar beet?
-Avex-vous boire médicaments ou manger betterave?
16/ chị có đang trong thời gian hành kinh hay không?
-Do you have menstrual period now?
-Avez-vous vos reglès maintenant?
Tài liệu tham khảo:
1/ Tài liệu huấn luyện kỹ năng y khoa, Đại học y dược Cần Thơ
2/ Interrogation médicale en Vietnamien-Francais et Anglais
3/ Sổ tay thực hành từ ngữ y học Pháp-Việt Ts. Trần Đức Tuấn
4/ http://www.larousse.fr/dictionnaires/francais
6/ Từ điển y học Anh-Pháp-Việt, NXB Y Hà Nội, bản online:
http://tranthanhtung.zzl.org/TuDienYHocPhapAnhViet/
Sách Y khoa. (21/11/2024) Tự điển Dorland (18/10/2024) Thi thử tâm thần kinh (01/09/2013) Lời giải bài tập ECG (01/09/2013) 150 bài tập ECG (23/08/2013) Bộ máy tiêu hóa- Digestive system- Appareil digestif (18/08/2013) Thi thử phẫu thuật mạch máu (11/08/2013) Thi thử TMH-tiêu hóa (11/08/2013) Thi thử mắt (11/08/2013) Thi thử sản bệnh (11/08/2013)