- Analog (American English) hay Analogue (British English) là 1 danh từ được sử dụng rộng rãi trong các ngành như văn học, kỹ thuật, sinh học, hóa học và cả y học.
- Định nghĩa: chỉ 1 sự vật có thể so sánh hoặc có tính tương đồng với 1 sự vật khác.
Ví dụ:
+ Many religion believe that people has soul, the invisible internal analog of the external body
Nhiều tôn giáo tin vào sự tồn tại của linh hồn, phần bản thể vô hình ở bên trong cơ thể người
- Trong y khoa "analog" được dùng để chỉ 1 loại thuốc hoặc chất có cấu tạo hóa học rất giống với 1 chất khác (chỉ khác nhau bởi 1 phần nhỏ) và có dược tính tương tự.
Ví dụ:
+ The antibiotic amoxicillin is an analog of penicillin, differing from the latter by the addition of an amino group
Amoxcilin là kháng sinh tương tự penicilin, được phân biệt bởi 1 nhóm amino khác được gắn cuối phân tử.
- Các thuốc tương tự được sử dụng để điều trị 1 số bệnh về nội tiết như:
+ Trong đái tháo nhạt dùng Desmopressin (tên thương mại: DDAVP, Mirinin) để thay thế Vasopressin.
+ Trong tăng nhãn áp dùng Latanoprost (tên thương mại;Xalatan) để thay thế Prostaglandin.
+ Trong ung thư tiền liệt tuyến, to viễn cực dùng Octreotide và Lanreotide (tên thương mại:Sandostatin và Somatuline) để thay thế Somatostatin.
Nguồn:
www.oxforddictionaries.com
www.en.wikipedia.org
www.ncbi.nlm.nih.gov